Lịch Dương Ngày 14 Tháng 10 năm 2033 14
Thứ Sáu
|
Lịch Âm Ngày 22 Tháng 09 năm 2033 22
Giờ Đinh Tỵ VN, Ngày Mậu Tuất
|
|
Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh: |
Ngày 14 Tháng 10 năm 2033 (tức 22/09/2033 AL) LÀ NGÀY THANH LONG ĐẦU: Xuất hành nên đi vào sáng sớm , cầu tài thắng lợi, việc đều như ý. Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi) |
Hướng Xuất Hành: | ||
Đi hướng Đông Nam đón Hỷ Thần | Đi hướng Chính Nam đón Tài Thần | Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu) |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong: |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp: Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp: Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp: Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp: Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp: Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp: Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
Các Ngày Xuất Hành Tốt Trong Tháng 09 AL Theo Cụ Khổng Minh | ||
01/09/2033 Chu tước (Xấu) | 02/09/2033 Bạch hổ đầu (Tốt) | 03/09/2033 Bạch hổ kiếp (Tốt) |
04/09/2033 Bạch hổ túc (Xấu) | 05/09/2033 Huyền vũ (Xấu) | 06/09/2033 Thanh long đầu (Tốt) |
07/09/2033 Thanh long kiếp (Tốt) | 08/09/2033 Thanh long túc (Xấu) | 09/09/2033 Chu tước (Xấu) |
10/09/2033 Bạch hổ đầu (Tốt) | 11/09/2033 Bạch hổ kiếp (Tốt) | 12/09/2033 Bạch hổ túc (Xấu) |
13/09/2033 Huyền vũ (Xấu) | 14/09/2033 Thanh long đầu (Tốt) | 15/09/2033 Thanh long kiếp (Tốt) |
16/09/2033 Thanh long túc (Xấu) | 17/09/2033 Chu tước (Xấu) | 18/09/2033 Bạch hổ đầu (Tốt) |
19/09/2033 Bạch hổ kiếp (Tốt) | 20/09/2033 Bạch hổ túc (Xấu) | 21/09/2033 Huyền vũ (Xấu) |
22/09/2033 Thanh long đầu (Tốt) | 23/09/2033 Thanh long kiếp (Tốt) | 24/09/2033 Thanh long túc (Xấu) |
25/09/2033 Chu tước (Xấu) | 26/09/2033 Bạch hổ đầu (Tốt) | 27/09/2033 Bạch hổ kiếp (Tốt) |
28/09/2033 Bạch hổ túc (Xấu) | 29/09/2033 Huyền vũ (Xấu) | 30/09/2033 Thanh long đầu (Tốt) |
NGÀY |
CÁC NGÀY XUẤT HÀNH QUAN TRỌNG TRONG THÁNG 10/2033 |
||||
|
Thứ Bảy Ngày 1/10/2033 nhằm Ngày 09/09/2033 Âm lịch Ngày Kim Đường Hoàng Đạo - Trực Kiến Hướng Tây Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Đông Nam gặp Tài Thần - Hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần xấu. NGÀY CHU TƯỚC: Xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thì thua vì đuối lý. Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Thủy sinh Mộc rất tốt. Ngày Ất gặp tuổi Canh thuộc Ngũ hợp rất tốt. | Ngày Dậu gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp. Trung Bình Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày Xem chi tiết |
||||
|
Chủ Nhật Ngày 2/10/2033 nhằm Ngày 10/09/2033 Âm lịch Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo - Trực Trừ Hướng Tây Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Đông gặp Tài Thần - Hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần xấu. NGÀY BẠCH HỔ ĐẦU: Xuất hành cầu tài đều được, đi đâu làm gì đều thông đạt cả. Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Mộc khắc Thổ không tốt. Ngày Bínhgặp tuổi Canh hai thiên can xung với nhau không tốt. | Ngày Tuất gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp. Các sao tốt cho ngày xuất hành: Thiên Mã (Lộc mã) Dưới Trung Bình Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng Xem chi tiết |
||||
|
Thứ Hai Ngày 3/10/2033 nhằm Ngày 11/09/2033 Âm lịch Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực Mãn Hướng Chính Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Đông gặp Tài Thần - Hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần xấu. NGÀY BẠCH HỔ KIẾP: Xuất hành cầu tài đều được như ý muốn.Đi hướng Nam và Bắc đều được như ý Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Mộc khắc Thổ không tốt. Ngày Đinh gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Hợi gặp tuổi Thân Thuộc nhóm Tương hại, xấu. Cực Tốt Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội Xem chi tiết |
||||
|
Thứ Ba Ngày 4/10/2033 nhằm Ngày 12/09/2033 Âm lịch Ngày Thiên Lao Hắc Đạo - Trực Bình Hướng Đông Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Nam gặp Tài Thần - Hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần xấu. NGÀY BẠCH HỔ TÚC: Không nên đi xa, làm việc gì cũng không bằng lòng, rất hay hỏng việc. Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Mộc sinh Hỏa rất tốt. Ngày Mậu gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Tuổi và ngày xuất hành là nhóm tam hợp Thân, Tý, Thìn,. Rất tốt! Các sao tốt cho ngày xuất hành: Phổ hộ Tương đối Xấu Không nên làm việc gì quan trọng vào ngày này, nên hạn chế mọi việc Xem chi tiết |
||||
|
Thứ Tư Ngày 5/10/2033 nhằm Ngày 13/09/2033 Âm lịch Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo - Trực Định Hướng Đông Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Nam gặp Tài Thần - Hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần xấu. NGÀY HUYỀN VŨ: Xuất hành đều cãi cọ, gặp việc xầu không nên đi. Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Mộc sinh Hỏa rất tốt. Ngày Kỷ gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Sửu gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp. Các sao tốt cho ngày xuất hành: Mẫu Thương Tương đối Xấu Không nên làm việc gì quan trọng vào ngày này, nên hạn chế mọi việc Xem chi tiết |
||||
|
Thứ Năm Ngày 6/10/2033 nhằm Ngày 14/09/2033 Âm lịch Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực Chấp Hướng Tây Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Tây Nam gặp Tài Thần - Hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần xấu. NGÀY THANH LONG ĐẦU: Xuất hành nên đi vào sáng sớm , cầu tài thắng lợi, việc đều như ý. Tuổi và ngày xuất hành bình hòa ngũ hành. Ngày Canh gặp tuổi Canh có hành can giống nhau, thể hiện sự thuận lợi. | Ngày Dần gặp tuổi Thân thuộc nhóm Lục xung, xấu. Tương đối Xấu Không nên làm việc gì quan trọng vào ngày này, nên hạn chế mọi việc Xem chi tiết |
||||
|
Thứ Sáu Ngày 7/10/2033 nhằm Ngày 15/09/2033 Âm lịch Ngày Câu Trần Hắc Đạo - Trực Phá Hướng Tây Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Tây Nam gặp Tài Thần - Hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần xấu. NGÀY THANH LONG KIẾP: Xuất hành 4 phương 8 hướng đều tốt . Trăm sự như ý. Tuổi và ngày xuất hành bình hòa ngũ hành. Ngày Tân gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Mão gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp. Tương đối Tốt Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn Xem chi tiết |
||||
|
Thứ Bảy Ngày 8/10/2033 nhằm Ngày 16/09/2033 Âm lịch Ngày Thanh Long Hoàng Đạo - Trực Phá Hướng Chính Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Tây gặp Tài Thần - Hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần xấu. NGÀY THANH LONG TÚC: Không nên đi xa, xuất hành tài lộc không có, kiện cáo đuối lý. Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Thủy sinh Mộc rất tốt. Ngày Nhâm gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Tuổi và ngày xuất hành là nhóm tam hợp Thân, Tý, Thìn,. Rất tốt! Các sao tốt cho ngày xuất hành: Mẫu Thương Tương đối Xấu Không nên làm việc gì quan trọng vào ngày này, nên hạn chế mọi việc Xem chi tiết |
||||
|
Chủ Nhật Ngày 9/10/2033 nhằm Ngày 17/09/2033 Âm lịch Ngày Minh Đường Hoàng Đạo - Trực Nguy Hướng Đông Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Tây gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu. NGÀY CHU TƯỚC: Xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thì thua vì đuối lý. Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Thủy sinh Mộc rất tốt. Ngày Quý gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Tỵ gặp tuổi Thân thuộc nhóm Lục hợp, tốt. Các sao tốt cho ngày xuất hành: Nguyệt Tài Rất Tốt Nên triển các công việc quan trọng Xem chi tiết |
||||
|
Thứ Hai Ngày 10/10/2033 nhằm Ngày 18/09/2033 Âm lịch Ngày Thiên Hình Hắc Đạo - Trực Thành Hướng Đông Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Đông Nam gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu. NGÀY BẠCH HỔ ĐẦU: Xuất hành cầu tài đều được, đi đâu làm gì đều thông đạt cả. Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Kim khắc Mộc không tốt. Ngày Giáp gặp tuổi Canh hai thiên can xung với nhau không tốt. | Ngày Ngọ gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp. Trung Bình Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày Xem chi tiết |
||||
|
Thứ Ba Ngày 11/10/2033 nhằm Ngày 19/09/2033 Âm lịch Ngày Chu Tức Hắc Đạo - Trực Thu Hướng Tây Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Đông Nam gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu. NGÀY BẠCH HỔ KIẾP: Xuất hành cầu tài đều được như ý muốn.Đi hướng Nam và Bắc đều được như ý Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Kim khắc Mộc không tốt. Ngày Ất gặp tuổi Canh thuộc Ngũ hợp rất tốt. | Ngày Mùi gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp. Dưới Trung Bình Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng Xem chi tiết |
||||
|
Thứ Tư Ngày 12/10/2033 nhằm Ngày 20/09/2033 Âm lịch Ngày Kim Qũy Hoàng Đạo - Trực Khai Hướng Tây Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Đông gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu. NGÀY BẠCH HỔ TÚC: Không nên đi xa, làm việc gì cũng không bằng lòng, rất hay hỏng việc. Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Mộc sinh Hỏa rất tốt. Ngày Bínhgặp tuổi Canh hai thiên can xung với nhau không tốt. | Ngày Thân gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp. Các sao tốt cho ngày xuất hành: Dịch Mã Cực Tốt Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội Xem chi tiết |
||||
|
Thứ Năm Ngày 13/10/2033 nhằm Ngày 21/09/2033 Âm lịch Ngày Kim Đường Hoàng Đạo - Trực Bế Hướng Chính Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Đông gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu. NGÀY HUYỀN VŨ: Xuất hành đều cãi cọ, gặp việc xầu không nên đi. Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Mộc sinh Hỏa rất tốt. Ngày Đinh gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Dậu gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp. Trung Bình Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày Xem chi tiết |
||||
|
Thứ Sáu Ngày 14/10/2033 nhằm Ngày 22/09/2033 Âm lịch Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo - Trực Kiến Hướng Đông Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Nam gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu. NGÀY THANH LONG ĐẦU: Xuất hành nên đi vào sáng sớm , cầu tài thắng lợi, việc đều như ý. Tuổi và ngày xuất hành bình hòa ngũ hành. Ngày Mậu gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Tuất gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp. Các sao tốt cho ngày xuất hành: Thiên Mã (Lộc mã) Dưới Trung Bình Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng Xem chi tiết |
||||
|
Thứ Bảy Ngày 15/10/2033 nhằm Ngày 23/09/2033 Âm lịch Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực Trừ Hướng Đông Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Nam gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu. NGÀY THANH LONG KIẾP: Xuất hành 4 phương 8 hướng đều tốt . Trăm sự như ý. Tuổi và ngày xuất hành bình hòa ngũ hành. Ngày Kỷ gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Hợi gặp tuổi Thân Thuộc nhóm Tương hại, xấu. Trên Trung Bình Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác Xem chi tiết |
||||
|
Chủ Nhật Ngày 16/10/2033 nhằm Ngày 24/09/2033 Âm lịch Ngày Thiên Lao Hắc Đạo - Trực Mãn Hướng Tây Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Tây Nam gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu. NGÀY THANH LONG TÚC: Không nên đi xa, xuất hành tài lộc không có, kiện cáo đuối lý. Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Mộc khắc Thổ không tốt. Ngày Canh gặp tuổi Canh có hành can giống nhau, thể hiện sự thuận lợi. | Tuổi và ngày xuất hành là nhóm tam hợp Thân, Tý, Thìn,. Rất tốt! Các sao tốt cho ngày xuất hành: Phổ hộ Dưới Trung Bình Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng Xem chi tiết |
||||
|
Thứ Hai Ngày 17/10/2033 nhằm Ngày 25/09/2033 Âm lịch Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo - Trực Bình Hướng Tây Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Tây Nam gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu. NGÀY CHU TƯỚC: Xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thì thua vì đuối lý. Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Mộc khắc Thổ không tốt. Ngày Tân gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Sửu gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp. Các sao tốt cho ngày xuất hành: Mẫu Thương Dưới Trung Bình Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng Xem chi tiết |
||||
|
Thứ Ba Ngày 18/10/2033 nhằm Ngày 26/09/2033 Âm lịch Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực Định Hướng Chính Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Tây gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu. NGÀY BẠCH HỔ ĐẦU: Xuất hành cầu tài đều được, đi đâu làm gì đều thông đạt cả. Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Kim khắc Mộc không tốt. Ngày Nhâm gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Dần gặp tuổi Thân thuộc nhóm Lục xung, xấu. Trung Bình Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày Xem chi tiết |
||||
|
Thứ Tư Ngày 19/10/2033 nhằm Ngày 27/09/2033 Âm lịch Ngày Câu Trần Hắc Đạo - Trực Chấp Hướng Đông Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Tây gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu. NGÀY BẠCH HỔ KIẾP: Xuất hành cầu tài đều được như ý muốn.Đi hướng Nam và Bắc đều được như ý Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Kim khắc Mộc không tốt. Ngày Quý gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Mão gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp. Rất Tốt Nên triển các công việc quan trọng Xem chi tiết |
||||
|
Thứ Năm Ngày 20/10/2033 nhằm Ngày 28/09/2033 Âm lịch Ngày Thanh Long Hoàng Đạo - Trực Phá Hướng Đông Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Đông Nam gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu. NGÀY BẠCH HỔ TÚC: Không nên đi xa, làm việc gì cũng không bằng lòng, rất hay hỏng việc. Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Mộc sinh Hỏa rất tốt. Ngày Giáp gặp tuổi Canh hai thiên can xung với nhau không tốt. | Tuổi và ngày xuất hành là nhóm tam hợp Thân, Tý, Thìn,. Rất tốt! Các sao tốt cho ngày xuất hành: Mẫu Thương Dưới Trung Bình Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng Xem chi tiết |
||||
|
Thứ Sáu Ngày 21/10/2033 nhằm Ngày 29/09/2033 Âm lịch Ngày Minh Đường Hoàng Đạo - Trực Nguy Hướng Tây Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Đông Nam gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu. NGÀY HUYỀN VŨ: Xuất hành đều cãi cọ, gặp việc xầu không nên đi. Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Mộc sinh Hỏa rất tốt. Ngày Ất gặp tuổi Canh thuộc Ngũ hợp rất tốt. | Ngày Tỵ gặp tuổi Thân thuộc nhóm Lục hợp, tốt. Các sao tốt cho ngày xuất hành: Nguyệt Tài Rất Tốt Nên triển các công việc quan trọng Xem chi tiết |
||||
|
Thứ Bảy Ngày 22/10/2033 nhằm Ngày 30/09/2033 Âm lịch Ngày Thiên Hình Hắc Đạo - Trực Thành Hướng Tây Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Đông gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu. NGÀY THANH LONG ĐẦU: Xuất hành nên đi vào sáng sớm , cầu tài thắng lợi, việc đều như ý. Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Thủy sinh Mộc rất tốt. Ngày Bínhgặp tuổi Canh hai thiên can xung với nhau không tốt. | Ngày Ngọ gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp. Tương đối Tốt Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn Xem chi tiết |
||||
|
Chủ Nhật Ngày 23/10/2033 nhằm Ngày 01/10/2033 Âm lịch Ngày Minh Đường Hoàng Đạo - Trực Thu Hướng Chính Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Đông gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu. NGÀY ĐƯỜNG PHONG: Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ. Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Thủy sinh Mộc rất tốt. Ngày Đinh gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Mùi gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp. Các sao tốt cho ngày xuất hành: Nguyệt Tài Tương đối Tốt Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng nếu không thể chờ ngày tốt hơn Xem chi tiết |
||||
|
Thứ Hai Ngày 24/10/2033 nhằm Ngày 02/10/2033 Âm lịch Ngày Thiên Hình Hắc Đạo - Trực Khai Hướng Đông Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Nam gặp Tài Thần - Hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu. NGÀY KIM THỔ: Ra đi nhỡ tàu xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Mộc khắc Thổ không tốt. Ngày Mậu gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Thân gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp. Các sao tốt cho ngày xuất hành: Mẫu Thương Tương đối Xấu Không nên làm việc gì quan trọng vào ngày này, nên hạn chế mọi việc Xem chi tiết |
||||
|
Thứ Ba Ngày 25/10/2033 nhằm Ngày 03/10/2033 Âm lịch Ngày Chu Tức Hắc Đạo - Trực Bế Hướng Đông Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Nam gặp Tài Thần - Hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần xấu. NGÀY KIM DƯƠNG: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lí phải. Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Mộc khắc Thổ không tốt. Ngày Kỷ gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Dậu gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp. Các sao tốt cho ngày xuất hành: Mẫu Thương Tương đối Xấu Không nên làm việc gì quan trọng vào ngày này, nên hạn chế mọi việc Xem chi tiết |
||||
|
Thứ Tư Ngày 26/10/2033 nhằm Ngày 04/10/2033 Âm lịch Ngày Kim Qũy Hoàng Đạo - Trực Kiến Hướng Tây Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Tây Nam gặp Tài Thần - Hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần xấu. NGÀY THUẦN DƯƠNG: Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Kim khắc Mộc không tốt. Ngày Canh gặp tuổi Canh có hành can giống nhau, thể hiện sự thuận lợi. | Ngày Tuất gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp. Cực Tốt Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội Xem chi tiết |
||||
|
Thứ Năm Ngày 27/10/2033 nhằm Ngày 05/10/2033 Âm lịch Ngày Kim Đường Hoàng Đạo - Trực Trừ Hướng Tây Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Tây Nam gặp Tài Thần - Hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần xấu. NGÀY ĐẠO TẶC: Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành. Tuổi và ngày xuất khắc nhau, Kim khắc Mộc không tốt. Ngày Tân gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Hợi gặp tuổi Thân Thuộc nhóm Tương hại, xấu. Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm Xem chi tiết |
||||
|
Thứ Sáu Ngày 28/10/2033 nhằm Ngày 06/10/2033 Âm lịch Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo - Trực Mãn Hướng Chính Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Tây gặp Tài Thần - Hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần xấu. NGÀY BẢO THƯƠNG: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt. Tuổi và ngày xuất hành bình hòa ngũ hành. Ngày Nhâm gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Tuổi và ngày xuất hành là nhóm tam hợp Thân, Tý, Thìn,. Rất tốt! Các sao tốt cho ngày xuất hành: Thiên Mã (Lộc mã) Rất Tốt Nên triển các công việc quan trọng Xem chi tiết |
||||
| Thứ Bảy Ngày 29/10/2033 nhằm Ngày 07/10/2033 Âm lịch Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực Bình Hướng Đông Nam gặp Hỷ Thần - Hướng Chính Tây gặp Tài Thần - Hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần xấu. NGÀY ĐƯỜNG PHONG: Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ. Tuổi và ngày xuất hành bình hòa ngũ hành. Ngày Quý gặp tuổi Canh không xung, không hợp. | Ngày Sửu gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp. Dưới Trung Bình Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng Xem chi tiết | ||||
| Chủ Nhật Ngày 30/10/2033 nhằm Ngày 08/10/2033 Âm lịch Ngày Thiên Lao Hắc Đạo - Trực Định Hướng Đông Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Đông Nam gặp Tài Thần - Hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần xấu. NGÀY KIM THỔ: Ra đi nhỡ tàu xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Thủy sinh Mộc rất tốt. Ngày Giáp gặp tuổi Canh hai thiên can xung với nhau không tốt. | Ngày Dần gặp tuổi Thân thuộc nhóm Lục xung, xấu. Rất Xấu Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm Xem chi tiết | ||||
| Thứ Hai Ngày 31/10/2033 nhằm Ngày 09/10/2033 Âm lịch Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo - Trực Chấp Hướng Tây Bắc gặp Hỷ Thần - Hướng Đông Nam gặp Tài Thần - Hướng Chính Đông gặp Hạc Thần xấu. NGÀY KIM DƯƠNG: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lí phải. Tuổi và ngày xuất hành sinh hợp, Thủy sinh Mộc rất tốt. Ngày Ất gặp tuổi Canh thuộc Ngũ hợp rất tốt. | Ngày Mão gặp tuổi Thân bình hòa, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp. Trên Trung Bình Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác Xem chi tiết |