Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Xem ngày:
Xem Ngày Xuất Hành Đi Xa - NGÀY 05 THÁNG 11 NĂM 2038

Lịch Dương

Ngày 05 Tháng 11 năm 2038

05

Thứ Sáu

Lịch Âm

Ngày 09 Tháng 10 năm 2038

09

Giờ Kỷ Hợi VN, Ngày Bính Tuất
Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Ngọ
Là ngày Kim Qũy Hoàng Đạo, Trực Kiến
Tiết Khí: Sương giáng (Sương mù xuất hiện) - Kinh độ mặt trời 210°

Ngày Tương đối Tốt

Cao su đi dễ khó về
Trai đi mất vợ gái về thêm con

xem tất cả các ngày tốt trong tháng

Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Bảy Ngày 29 Tháng 03 Năm 1980 Thứ Sáu Ngày 05 Tháng 11 Năm 2038
Ngày Âm Ngày Tân Sửu Tháng Kỷ Mão Năm Canh Thân (13/02/1980) Ngày Bính Tuất Tháng Quý Hợi Năm Mậu Ngọ (09/10/2038)
Mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) Óc Thượng Thổ (đất nóc nhà)
Cầm Tinh Cầm tinh con khỉ, xuất tướng tinh con chó sói. Cầm tinh con chó, xuất tướng tinh con trâu.
Màu sắc Qúy bạn hạp màu: đen, xanh - kỵ: trắng, đỏ Ngày hạp màu: đỏ, vàng - kỵ: đen, trắng

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 05/11/2038

Giờ Hoàng Đạo
Dần (từ 3h-5h) Thìn (từ 7h-9h) Tị (từ 9h-11h)
Thân (từ 15h-17h) Dậu (từ 17h-19h) Hợi (từ 21h-23h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Ngọ (từ 11h-13h) Mùi (từ 13h-15h) Tuất (từ 19h-21h)
Tý (từ 23h-1h) Sửu (từ 1h-3h) Mão (từ 5h-7h)
Các Ngày Kỵ Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào...
Ngũ Hành Ngày: Bính Tuất; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp Âm: Ốc thượng Thổ kị tuổi: Canh Thìn, Nhâm Thìn.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. | Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - BÍNH bất tu táo tất kiến hỏa ương (Không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai)
- TUẤT bất cật khuyển tác quái thượng sàng (Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Lưu Liên là ngày Hung, Mọi việc khó thành.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Ngưu (kim)
Việc nên làm: Đi thuyền, cắt may áo mão
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh nó mới mong nuôi khôn lớn được
Ngoại lệ các ngày: Ngọ: Đăng Viên rất tốt; Tuất: Yên lành; Dần: Là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được; 14: Là Diệt Một Sát, kiêng làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Kiến
Việc nên làm: Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Việc kiêng kỵ: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Cát Khánh: Tốt mọi việc
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt Hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Tây Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Đông đón Tài Thần Tránh hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY KIM DƯƠNG: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lí phải.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Xem ngũ hành Tuổi và ngày xem có ngũ hành tương khắc cho nhau, ngày xem Bính Tuất mệnh Óc Thượng Thổ (đất nóc nhà), năm sinh của bạn Canh Thân mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) mà Mộc khắc Thổ nên ngũ hành của bạn khắc với ngày xem là không hợp.
Thiên Can Ngày xem có thiên can Bính, năm sinh bạn có thiên can Canh nên Thiên can của ngày xem xung với bạn, điều này sẽ làm giảm đi một phần tốt trong ngày.
Địa chi Ngày xem Bính Tuất và năm sinh của bạn Canh Thân, Chi của ngày xem là Tuất và Chi năm sinh của bạn là Thân tự chủ, bình hòa nhau; không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Kết Luận Ngày dự kiến Xuất Hành Đi Xa là ngày 05/11/2038 nhằm ngày Bính Tuất, tháng Quý Hợi, năm Mậu Ngọ (09/10/2038 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 29/03/1980 nhằm ngày Tân Sửu, tháng Kỷ Mão, năm Canh Thân (29/03/1980 Âm lịch), thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Tương đối Tốt để bạn Xuất Hành Đi Xa. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm, nếu không thể chờ ngày tốt hơn.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.


mậu ăn những loại trái cây nào giúp giảm Đạo mũi ç9 ơ NẠăn uống tướng số mắt có đuôi Bá ƒ Bạch cung Thân lông mày câu chuyện Phật giáo tỏi tên テÎï½½ MỘ TÊN CON sáºp Hoà GiÒ ngồi tướng ngón chân dài tuổi quý dậu 1993 Đào Hoa xem tử vi Vợ chồng xung khắc tuổi chưa thờ hơi tẾt trên trán LỘC phú quý cân テァ Làm cÃch chỉ số tu vi Chọn hướng cổng và bếp theo phong bắt cửa Có dã³ng sôpha Thien Đêm tu hÃnh thiên đình