Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Xem ngày:
Xem Ngày Xuất Hành Đi Xa - NGÀY 05 THÁNG 10 NĂM 2048

Lịch Dương

Ngày 05 Tháng 10 năm 2048

05

Thứ Hai

Lịch Âm

Ngày 28 Tháng 08 năm 2048

28

Giờ Ất Mão VN, Ngày Mậu Thân
Tháng Tân Dậu, Năm Mậu Thìn
Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Bế
Tiết Khí: Thu phân (Giữa thu) - Kinh độ mặt trời 180°

Ngày Rất Tốt

Huệ nhớ thương Lan, héo vàng xác Huệ
Anh quá thương nàng, trối kệ thị phi

xem tất cả các ngày tốt trong tháng

Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Hai Ngày 28 Tháng 04 Năm 1980 Thứ Hai Ngày 05 Tháng 10 Năm 2048
Ngày Âm Ngày Tân Mùi Tháng Canh Thìn Năm Canh Thân (14/03/1980) Ngày Mậu Thân Tháng Tân Dậu Năm Mậu Thìn (28/08/2048)
Mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) Đại Trạch Thổ (đất nền nhà)
Cầm Tinh Cầm tinh con khỉ, xuất tướng tinh con chó sói. Cầm tinh con khỉ, xuất tướng tinh con lạc đà.
Màu sắc Qúy bạn hạp màu: đen, xanh - kỵ: trắng, đỏ Ngày hạp màu: đỏ, vàng - kỵ: đen, trắng

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 05/10/2048

Giờ Hoàng Đạo
Tý (từ 23h-1h) Sửu (từ 1h-3h) Thìn (từ 7h-9h)
Tị (từ 9h-11h) Mùi (từ 13h-15h) Tuất (từ 19h-21h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Dần (từ 3h-5h) Mão (từ 5h-7h) Ngọ (từ 11h-13h)
Thân (từ 15h-17h) Dậu (từ 17h-19h) Hợi (từ 21h-23h)
Các Ngày Kỵ Ngày 28 tháng 08 là ngày Kim thần thất sát. Theo trạch cát là đại hung.
Ngũ Hành Ngày: Mậu Thân; tức Can sinh Chi (Thổ, Kim), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp Âm: Đại dịch Thổ kị tuổi: Nhâm Dần, Giáp Dần.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. | Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - MẬU bất thụ điền điền chủ bất tường (Không nên nhận đất, chủ không được lành)
- THÂN bất an sàng quỷ túy nhập phòng (Không nên kê giường, quỷ ma vào phòng)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Tiểu Cát là ngày Cát, mọi việc tốt lành, ít trở ngại.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Tất (nguyệt)
Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt, tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
Việc kiêng kỵ: Đi thuyền
Ngoại lệ các ngày: Thân: Đều tốt; Tí: Đều tốt; Thìn: Đều tốt
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Bế
Việc nên làm: Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Việc kiêng kỵ: Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Ngũ phú: Tốt mọi việc
Cát Khánh: Tốt mọi việc
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Bạch hổ: Kỵ mai táng. (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt)
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Đông Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Nam đón Tài Thần Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY THIÊN TÀI: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được mọi người giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
Xem ngũ hành Tuổi và ngày xem có ngũ hành tương khắc cho nhau, ngày xem Mậu Thân mệnh Đại Trạch Thổ (đất nền nhà), năm sinh của bạn Canh Thân mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) mà Mộc khắc Thổ nên ngũ hành của bạn khắc với ngày xem là không hợp.
Thiên Can Ngày xem có thiên can Mậu, năm sinh bạn có thiên can Canh không xung, không hợp là trạng thái cân bằng.
Địa chi Ngày xem Mậu Thân và năm sinh của bạn Canh Thân, Chi của ngày xem là Thân và Chi năm sinh của bạn là Thân tự chủ, bình hòa nhau; không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Kết Luận Ngày dự kiến Xuất Hành Đi Xa là ngày 05/10/2048 nhằm ngày Mậu Thân, tháng Tân Dậu, năm Mậu Thìn (28/08/2048 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 28/04/1980 nhằm ngày Tân Mùi, tháng Canh Thìn, năm Canh Thân (28/04/1980 Âm lịch), thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Rất Tốt để bạn Xuất Hành Đi Xa. Nên triển khai các công việc quan trọng.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.


tet nguyen dan hình xăm hợp tuổi dần xem tử vi tướng số qua ngày sinh chọn ngày hợp với tuổi cặp đôi ma kết và song ngư cây tài lộc bằng tiền cung cự giải và ma kết có hợp nhau âm dương lịch năm 1992 tu vi Xem tuổi vợ chồng để kết hôn xem tử vi Xem tuổi vợ chồng để kết Xem tuổi vợ chồng để kết hôn âm dương lịch 2015 tâm sinh duyên Đo giá trị nhân sinh quan tu vi Xem các chòm sao nữ thay đổi tính nhân duyên kết hợp xem tử vi Xem các chòm sao nữ thay đổi Xem các chòm sao nữ thay đổi tính cách kỷ hợi 1959 nam Nguyễn Duy Cần âm dương lịch 2014 21 giờ quan sát tháng sinh tốt của 12 con giáp Trầm hương chiêu tài kỷ hợi 1959 nữ Phong thủy bát trạch nhà phong thủy hàng đầu việt nam Nhật nguyệt bính minh bát trạch bát tự là gì bát trạch là gì tài lộc giáp mã lộc mã giao trì nhật nguyệt giáp mệnh Xem tư vi Thân sinh con trai bắt chiều cao cửa đi 12 chòm sao đi mua hàng 12 chòm sao mặc cả Tuyệt chiêu mặc cả của 12 chòm sao ngày cá tháng tư chiêu trò 12 cung hoàng đạo năm Bính Thân các lễ hội trong tháng 7 1 4 Hội Đền Chiêu Trưng tỉnh Hà Tĩnh Hội Đền Chiêu Trưng 23 âm lịch 23 âm lịch