Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Xem ngày:
Xem Ngày Xuất Hành Đi Xa - NGÀY 05 THÁNG 09 NĂM 2039

Lịch Dương

Ngày 05 Tháng 09 năm 2039

05

Thứ Hai

Lịch Âm

Ngày 17 Tháng 07 năm 2039

17

Giờ Giáp Thân VN, Ngày Canh Dần
Tháng Nhâm Thân, Năm Kỷ Mùi
Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Phá
Tiết Khí: Xử thử (Mưa ngâu) - Kinh độ mặt trời 150°

Ngày Tương đối Xấu

Tề Thiên Đại Thánh
Đánh với Hồng Hải
Đại chiến cả ngày
Bất phân thắng bại
...Là con số 7
Tào thua Xích Bích
Tào đương bôn tẩu
Gặp Quan Công Hầu
Tào lại kể ơn
...Con 60 trơn
Dẹp tan gian tặc
Non nước thái bình
Bổng lộc thân vinh
Địch gia đoàn tụ
Thoại Ba Công Chúa
Liền được rước về
Má dựa vai kề
Muôn dân cung kính
...Là con 89
Bon bon nước chảy bon bon
Con vượn bồng con
Lên non hái trái
Tôi cảm thương nàng
Phận gái mồ côi
...Là con số 1 ôi!
Nhắm tây Liêu Quốc
Đình Quí dẫn đường
Đến Hỏa Xa Cang
Thầy trò đi lạc
Lộn qua Đông Bắc
Tới trước Thôn Trào
Gặp thời Thiên Long
Là quan giữ đi
...Là con số 7 chi
Ra quân chống lại
Ngũ tướng ra oai
Một phen trổ tài
Thiên Long khiếp đảm
...Là con số 8
Tài hèn sức kém
Long bị chặt đầu
Tin đến Thôn Trào
Chúa tôi bàn tính
...Là con số 9

xem tất cả các ngày tốt trong tháng

Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Năm Ngày 01 Tháng 05 Năm 1980 Thứ Hai Ngày 05 Tháng 09 Năm 2039
Ngày Âm Ngày Giáp Tuất Tháng Canh Thìn Năm Canh Thân (17/03/1980) Ngày Canh Dần Tháng Nhâm Thân Năm Kỷ Mùi (17/07/2039)
Mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) Tòng Bá Mộc (cây tòng bá)
Cầm Tinh Cầm tinh con khỉ, xuất tướng tinh con chó sói. Cầm tinh con cọp, xuất tướng tinh con heo.
Màu sắc Qúy bạn hạp màu: đen, xanh - kỵ: trắng, đỏ Ngày hạp màu: đen, xanh - kỵ: trắng, đỏ

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 05/09/2039

Giờ Hoàng Đạo
Tý (từ 23h-1h) Sửu (từ 1h-3h) Thìn (từ 7h-9h)
Tị (từ 9h-11h) Mùi (từ 13h-15h) Tuất (từ 19h-21h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Dần (từ 3h-5h) Mão (từ 5h-7h) Ngọ (từ 11h-13h)
Thân (từ 15h-17h) Dậu (từ 17h-19h) Hợi (từ 21h-23h)
Các Ngày Kỵ Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào...
Ngũ Hành Ngày: Canh Dần; tức Can khắc Chi (Kim, Mộc), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp Âm: Tùng bách Mộc kị tuổi: Giáp Thân, Mậu Thân.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. | Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - CANH bất kinh lạc chức cơ hư trướng (Không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang)
- DẦN bất tế tự quỷ thần bất thường (Không nên tế tự, quỷ thần không bình thường)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Đại An là ngày Cát, mọi việc đều yên tâm hành sự.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Tàm (nguyệt)
Việc nên làm: Tạo tác việc gì cũng không hợp với Hung tú này.
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, kiện tụng.
Ngoại lệ các ngày: Dần: Sao Tâm Đăng Viên có thể dùng các việc nhỏ.
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Phá
Việc nên làm: Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Việc kiêng kỵ: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên Quý: Tốt mọi việc
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Không phòng: Kỵ giá thú
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần Đi hướng Tây Nam đón Tài Thần Tránh hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY ĐẠO TẶC: Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
Xem ngũ hành Ngày xem và tuổi có ngũ hành bình hòa, ngày xem Canh Dần mệnh Tòng Bá Mộc (cây tòng bá), bạn Canh Thân mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng), ngày xem và bạn âm dương ngũ hành không sinh, không khắc nhau, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Thiên Can Ngày xem và tuổi của bạn có cùng thiên can Canh, có hành can giống nhau, thể hiện sự thuận lợi.
Địa chi Ngày xem Canh Dần và năm sinh của bạn Canh Thân, Chi của ngày xem là Dần và Chi năm sinh của bạn là Thân thuộc nhóm Lục xung. Lục xung là sự mô tả đối chọi nhau, chống đối nhau, điều này cho thấy đây là ngày không hợp với bạn
Kết Luận Ngày dự kiến Xuất Hành Đi Xa là ngày 05/09/2039 nhằm ngày Canh Dần, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Mùi (17/07/2039 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 01/05/1980 nhằm ngày Giáp Tuất, tháng Canh Thìn, năm Canh Thân (01/05/1980 Âm lịch), thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Tương đối Xấu để bạn Xuất Hành Đi Xa. Không nên làm việc gì quan trọng vào ngày này, nên hạn chế mọi việc.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.


SÃƒÆ Xà Ấn cã³ dâng NhẠsôpha ト黛サ Chùa vật MÃy THIỂN Äá Tư vi quê tướng mũi giàu tÃÅŸÄi dóng nhip sinh hoc M phong thuy Chọn thư khẠHÃo phóng cung thê thiếp Vận hạn Thần Tài Bếp Trùng bỏ 3 Thuan lムlich cháy bạn chấy giâc tÆáng Nhà đâm ngõ ảnh hưởng đến tài vận cÃch lắp TÃÆ nhat tan căn rán