Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Xem ngày:
Xem Ngày Xuất Hành Đi Xa - NGÀY 03 THÁNG 03 NĂM 2076

Lịch Dương

Ngày 03 Tháng 03 năm 2076

03

Thứ Ba

Lịch Âm

Ngày 28 Tháng 01 năm 2076

28

Giờ Ất Hợi VN, Ngày Kỷ Hợi
Tháng Canh Đần, Năm Bính Thân
Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Thu
Tiết Khí: Vũ thủy (Mưa ẩm) - Kinh độ mặt trời 330°

Ngày Xấu, Dưới Trung Bình

Phấn son tô điểm sơn hà
Làm cho rỡ mặt đàn bà nước Nam

xem tất cả các ngày tốt trong tháng

Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Bảy Ngày 29 Tháng 03 Năm 1980 Thứ Ba Ngày 03 Tháng 03 Năm 2076
Ngày Âm Ngày Tân Sửu Tháng Kỷ Mão Năm Canh Thân (13/02/1980) Ngày Kỷ Hợi Tháng Canh Đần Năm Bính Thân (28/01/2076)
Mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) Bình Địa Mộc (cây đồng bằng)
Cầm Tinh Cầm tinh con khỉ, xuất tướng tinh con chó sói. Cầm tinh con heo, xuất tướng tinh con gấu.
Màu sắc Qúy bạn hạp màu: đen, xanh - kỵ: trắng, đỏ Ngày hạp màu: đen, xanh - kỵ: đỏ, vàng

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 03/03/2076

Giờ Hoàng Đạo
Sửu (từ 1h-3h) Thìn (từ 7h-9h) Ngọ (từ 11h-13h)
Mùi (từ 13h-15h) Tuất (từ 19h-21h) Hợi (từ 21h-23h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Tý (từ 23h-1h) Dần (từ 3h-5h) Mão (từ 5h-7h)
Tị (từ 9h-11h) Thân (từ 15h-17h) Dậu (từ 17h-19h)
Các Ngày Kỵ Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào...
Ngũ Hành Ngày: Kỷ Hợi; tức Can khắc Chi (Thổ, Thủy), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp Âm: Bình địa Mộc kị tuổi: Quý Tỵ, Ất Mùi.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. | Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - KỶ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong (Không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất)
- HỢI bất giá thú tất chủ phân trương (Không nên làm cưới gả, sẽ ly biệt cưới khác)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Không Vong là ngày Hung, mọi việc bất thành.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Vĩ (Hoả)
Việc nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất.
Việc kiêng kỵ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
Ngoại lệ các ngày: Hợi: Kỵ chôn cất; Mão: Kỵ chôn cất; Mùi: Kỵ chôn cất (Là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ); Kỷ Mão: rất Hung.
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Thu
Việc nên làm: Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối.
Việc kiêng kỵ: Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên Phúc: Tốt mọi việc
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Ngũ phú: Tốt mọi việc
U Vi tinh: Tốt mọi việc
Lục Hợp: Tốt mọi việc
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
Địa phá: Kỵ xây dựng
Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa
Cẩu Giảo: xấu mọi việc
Câu Trận: Kỵ mai táng
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Nam đón Tài Thần Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY THUẦN DƯƠNG: Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
Xem ngũ hành Ngày xem và tuổi có ngũ hành bình hòa, ngày xem Kỷ Hợi mệnh Bình Địa Mộc (cây đồng bằng), bạn Canh Thân mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng), ngày xem và bạn âm dương ngũ hành không sinh, không khắc nhau, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Thiên Can Ngày xem có thiên can Kỷ, năm sinh bạn có thiên can Canh không xung, không hợp là trạng thái cân bằng.
Địa chi Ngày xem Kỷ Hợi và năm sinh của bạn Canh Thân, Chi của ngày xem là Hợi và Chi năm sinh của bạn là Thân thuộc nhóm Tương hại. Tương hại ở đây được hiểu là sự cản trở nhau. Về cơ bản thì tương hại ở mức độ nhẹ hơn lục xung nên cũng không có gì đáng ngại.
Kết Luận Ngày dự kiến Xuất Hành Đi Xa là ngày 03/03/2076 nhằm ngày Kỷ Hợi, tháng Canh Đần, năm Bính Thân (28/01/2076 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 29/03/1980 nhằm ngày Tân Sửu, tháng Kỷ Mão, năm Canh Thân (29/03/1980 Âm lịch), thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Xấu, Dưới Trung Bình để bạn Xuất Hành Đi Xa. Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.


Thập bạn chồng tuổi mão vợ tuổi thân đồi Tâm Các lễ hội ngày 7 tháng 11 Âm Lịch ngón vô danh mÒn đại va テァ mơ thấy ong làm tổ Hợp tÃƒÆ tái nốt nhãƒæ Chon điềm báo giấc mơ thấy cá ÐнÐÐµÐºÑ Cung dần khách sinh thần hoẠthất ngọc chẩm cần 快捷快递查询4 2005 Ä á ƒ trong nhÃƒÆ thiền tu vi Con giáp nào đại phát trước hưởng Ngủ vắt chéo chân HÃƒÆ o ngà phù chó pháºn Sao Tử Vi ở phúc đức quẻ Tư vi lá số Đẩu xem tử vi Ý nghĩa của việc xem ngày tốt của ngụ phụ 排盤