Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Xem ngày:
Xem Ngày Xuất Hành Đi Xa - NGÀY 28 THÁNG 07 NĂM 2069

Lịch Dương

Ngày 28 Tháng 07 năm 2069

28

Chủ Nhật

Lịch Âm

Ngày 11 Tháng 06 năm 2069

11

Giờ Canh Ngọ VN, Ngày Kỷ Sửu
Tháng Tân Mùi, Năm Kỷ Sửu
Là ngày Chu Tức Hắc Đạo, Trực Phá
Tiết Khí: Đại thử (Nóng oi) - Kinh độ mặt trời 120°

Ngày Xấu, Dưới Trung Bình

Trai khôn tìm vợ chợ đông
Gái khôn tìm chồng giữa chốn ba quân

xem tất cả các ngày tốt trong tháng

Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Hai Ngày 28 Tháng 04 Năm 1980 Chủ Nhật Ngày 28 Tháng 07 Năm 2069
Ngày Âm Ngày Tân Mùi Tháng Canh Thìn Năm Canh Thân (14/03/1980) Ngày Kỷ Sửu Tháng Tân Mùi Năm Kỷ Sửu (11/06/2069)
Mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) Trích Lịch Hỏa (lửa sấm sét)
Cầm Tinh Cầm tinh con khỉ, xuất tướng tinh con chó sói. Cầm tinh con trâu, xuất tướng tinh con chim cú.
Màu sắc Qúy bạn hạp màu: đen, xanh - kỵ: trắng, đỏ Ngày hạp màu: xanh, đỏ - kỵ: đen, vàng

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 28/07/2069

Giờ Hoàng Đạo
Dần (từ 3h-5h) Mão (từ 5h-7h) Tị (từ 9h-11h)
Thân (từ 15h-17h) Tuất (từ 19h-21h) Hợi (từ 21h-23h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Tý (từ 23h-1h) Sửu (từ 1h-3h) Thìn (từ 7h-9h)
Ngọ (từ 11h-13h) Mùi (từ 13h-15h) Dậu (từ 17h-19h)
Các Ngày Kỵ Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào...
Ngũ Hành Ngày: Kỷ Sửu; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
Nạp Âm: Phích lịch Hỏa kị tuổi: Quý Mùi, Ất Mùi.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. | Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - KỶ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong (Không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất)
- SỬU bất quan đới chủ bất hoàn hương (Không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương )
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Lưu Liên là ngày Hung, Mọi việc khó thành.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Phòng (nhật)
Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
Việc kiêng kỵ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh không kỵ việc gì cả.
Ngoại lệ các ngày: Đinh Sửu: Đều tốt; Tân Sửu: Đều tốt; Dậu: Rất tốt, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu; Kỷ Tỵ: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Đinh Tỵ: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Kỷ Dậu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Quý Dậu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Đinh Sửu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Tân Sửu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Tỵ: Là Phục Đoạn Sát chẳng nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhưng có thể cai sữa, xây tường, lấp hang lỗ, xây dựng việc vặt.
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Phá
Việc nên làm: Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Việc kiêng kỵ: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Nam đón Tài Thần Tránh hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY BẠCH HỔ KIẾP: Xuất hành cầu tài đều được như ý muốn.Đi hướng Nam và Bắc đều được như ý
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
Xem ngũ hành Tuổi và ngày xem có ngũ hành sinh hợp cho nhau, ngày xem Kỷ Sửu mệnh Trích Lịch Hỏa (lửa sấm sét), năm sinh của bạn Canh Thân mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) mà Mộc sinh Hỏa nên ngũ hành của ngày xem tương sinh cho tốt.
Thiên Can Ngày xem có thiên can Kỷ, năm sinh bạn có thiên can Canh không xung, không hợp là trạng thái cân bằng.
Địa chi Ngày xem Kỷ Sửu và năm sinh của bạn Canh Thân, Chi của ngày xem là Sửu và Chi năm sinh của bạn là Thân tự chủ, bình hòa nhau; không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Kết Luận Ngày dự kiến Xuất Hành Đi Xa là ngày 28/07/2069 nhằm ngày Kỷ Sửu, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Sửu (11/06/2069 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 28/04/1980 nhằm ngày Tân Mùi, tháng Canh Thìn, năm Canh Thân (28/04/1980 Âm lịch), thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Xấu, Dưới Trung Bình để bạn Xuất Hành Đi Xa. Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.


cân cuối Nhà Xem bói ngày sinh âm lịch khó cung tà bÃo cửa loài ban tho cÚng Sao THÁI DƯƠNG Sao Long đức Lễ hội hoÃÆ sóng giường 排盤 Cặp 济南3 SAO THIÊN Mà sao thiên hư Đời tÃn văn khấn mãƒy Ý thế tử vi táo tuyệt Phà liêm trinh háºnh tướng ngủ của 12 chòm sao Thần Đắc bất Từ Họa MÃƒÆ y VĂN شبكة الشيعة العالمية Nhà hướng Đông hợp hay không hợp phong chùa cổ ÐÐеÑÑ sao Tử vi tứ Ä Ã