Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Xem ngày:
Xem Ngày Xuất Hành Đi Xa - NGÀY 28 THÁNG 01 NĂM 2073

Lịch Dương

Ngày 28 Tháng 01 năm 2073

28

Thứ Bảy

Lịch Âm

Ngày 21 Tháng 12 năm 2072

21

Giờ Quý Dậu VN, Ngày Kỷ Dậu
Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Thìn
Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Thành
Tiết Khí: Đại hàn (Rét đậm) - Kinh độ mặt trời 300°

Ngày Tương đối Xấu

Ăn chưa no, lo chưa tới

xem tất cả các ngày tốt trong tháng

Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Sáu Ngày 28 Tháng 03 Năm 1980 Thứ Bảy Ngày 28 Tháng 01 Năm 2073
Ngày Âm Ngày Canh Tý Tháng Kỷ Mão Năm Canh Thân (12/02/1980) Ngày Kỷ Dậu Tháng Quý Sửu Năm Nhâm Thìn (21/12/2072)
Mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) Đại Trạch Thổ (đất nền nhà)
Cầm Tinh Cầm tinh con khỉ, xuất tướng tinh con chó sói. Cầm tinh con gà, xuất tướng tinh con thỏ.
Màu sắc Qúy bạn hạp màu: đen, xanh - kỵ: trắng, đỏ Ngày hạp màu: đỏ, vàng - kỵ: đen, trắng

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 28/01/2073

Giờ Hoàng Đạo
Tý (từ 23h-1h) Dần (từ 3h-5h) Mão (từ 5h-7h)
Ngọ (từ 11h-13h) Mùi (từ 13h-15h) Dậu (từ 17h-19h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Thìn (từ 7h-9h) Tị (từ 9h-11h) Thân (từ 15h-17h)
Tuất (từ 19h-21h) Hợi (từ 21h-23h) Sửu (từ 1h-3h)
Các Ngày Kỵ Ngày 21 tháng 12 là ngày Thọ Tử. Trăm sự đều kỵ.
Ngũ Hành Ngày: Kỷ Dậu; tức Can sinh Chi (Thổ, Kim), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp Âm: Đại dịch Thổ kị tuổi: Quý Mão, Ất Mão.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. | Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - KỶ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong (Không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất)
- DẬU bất hội khách tân chủ hữu thương (Không nên hội khách, tân chủ có hại)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Không Vong là ngày Hung, mọi việc bất thành.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Liễu (thổ)
Việc nên làm: Không có mấy việc chi hợp với Sao Liễu
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại, hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
Ngoại lệ các ngày: Ngọ: Trăm việc tốt; Tỵ: Đăng Viên thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất; Dần: Rất kỵ xây cất và chôn cất; Tuất: Rất kỵ xây cất và chôn cất
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Thành
Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Việc kiêng kỵ: Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Thiên Ngục: Xấu mọi việc
Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt
Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
Câu Trận: Kỵ mai táng
Cô thần: Xấu với giá thú
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Nam đón Tài Thần Tránh hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY HUYỀN VŨ: Xuất hành đều cãi cọ, gặp việc xầu không nên đi.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Xem ngũ hành Tuổi và ngày xem có ngũ hành tương khắc cho nhau, ngày xem Kỷ Dậu mệnh Đại Trạch Thổ (đất nền nhà), năm sinh của bạn Canh Thân mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) mà Mộc khắc Thổ nên ngũ hành của bạn khắc với ngày xem là không hợp.
Thiên Can Ngày xem có thiên can Kỷ, năm sinh bạn có thiên can Canh không xung, không hợp là trạng thái cân bằng.
Địa chi Ngày xem Kỷ Dậu và năm sinh của bạn Canh Thân, Chi của ngày xem là Dậu và Chi năm sinh của bạn là Thân tự chủ, bình hòa nhau; không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Kết Luận Ngày dự kiến Xuất Hành Đi Xa là ngày 28/01/2073 nhằm ngày Kỷ Dậu, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Thìn (21/12/2072 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 28/03/1980 nhằm ngày Canh Tý, tháng Kỷ Mão, năm Canh Thân (28/03/1980 Âm lịch), thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Tương đối Xấu để bạn Xuất Hành Đi Xa. Không nên làm việc gì quan trọng vào ngày này, nên hạn chế mọi việc.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.


may mắn cho người tuổi Ất Mão 1956 dần メ ス テδス phi tinh 2015 phong thủy hoa đào thói phong thuy giuong ngu háºnh quẠNGU HANH ÐнÐÐµÐºÑ cuối Sao la hau bộ vị ngạch giác Phong thủy Hình Gia văn năm tứ Thành Giáng Dan Tình yeu Tết trung thu BÀI quan phù chọn màu sắc hợp phong thủy Treo xem tử vi Top 5 con giáp chiều người yêu Từ vi phong thuỷ phòng ngủ trên bếp Ý nghĩa sao Thiên Giải Địa Giải tào Tuoi dần chữa bệnh bằng tâm linh Y sáºp Luận về sao Liêm Trinh mÃn chúa Jesu hồi sinh cặp đôi xử nữ và bạch dương chòm sao Nhân Mã tướng mệnh gặp đào hoa khoa học mơ thấy bánh cách bố trí phòng cưới nhỏ lông mày dấu hiệu xui xẻo trong phong thủy khắc Tuyền