Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Xem ngày:
Xem Ngày Xuất Hành Đi Xa - NGÀY 28 THÁNG 01 NĂM 2034

Lịch Dương

Ngày 28 Tháng 01 năm 2034

28

Thứ Bảy

Lịch Âm

Ngày 09 Tháng 12 năm 2033

09

Giờ Canh Ngọ VN, Ngày Giáp Thân
Tháng Ất Sửu, Năm Quý Sửu
Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Nguy
Tiết Khí: Đại hàn (Rét đậm) - Kinh độ mặt trời 300°

Ngày Xấu, Dưới Trung Bình

Cười người chớ vội cười lâu
Cười người hôm trước hôm sau người cười

xem tất cả các ngày tốt trong tháng

Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Sáu Ngày 02 Tháng 05 Năm 1980 Thứ Bảy Ngày 28 Tháng 01 Năm 2034
Ngày Âm Ngày Ất Hợi Tháng Canh Thìn Năm Canh Thân (18/03/1980) Ngày Giáp Thân Tháng Ất Sửu Năm Quý Sửu (09/12/2033)
Mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) Tuyền Trung Thủy (nước suối)
Cầm Tinh Cầm tinh con khỉ, xuất tướng tinh con chó sói. Cầm tinh con khỉ, xuất tướng tinh con heo.
Màu sắc Qúy bạn hạp màu: đen, xanh - kỵ: trắng, đỏ Ngày hạp màu: trắng, đen - kỵ: vàng, đỏ

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 28/01/2034

Giờ Hoàng Đạo
Tý (từ 23h-1h) Sửu (từ 1h-3h) Thìn (từ 7h-9h)
Tị (từ 9h-11h) Mùi (từ 13h-15h) Tuất (từ 19h-21h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Dần (từ 3h-5h) Mão (từ 5h-7h) Ngọ (từ 11h-13h)
Thân (từ 15h-17h) Dậu (từ 17h-19h) Hợi (từ 21h-23h)
Các Ngày Kỵ Ngày 09 tháng 12 là ngày Kim thần thất sát. Theo trạch cát là đại hung.
Ngũ Hành Ngày: Giáp Thân; tức Chi khắc Can (Kim, Mộc), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp Âm: Tuyền trung Thủy kị tuổi: Mậu Dần, Bính Dần.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. | Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - GIÁP bất khai thương tài vật hao vong (Không nên mở kho, tiền của hao mất)
- THÂN bất an sàng quỷ túy nhập phòng (Không nên kê giường, quỷ ma vào phòng)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Không Vong là ngày Hung, mọi việc bất thành.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Đê (Thổ)
Việc nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có mấy việc hợp với nó
Việc kiêng kỵ: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đây là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn nên kiêng.
Ngoại lệ các ngày: Thân: Trăm việc đều tốt.; Tí: Trăm việc đều tốt.; Thìn: Trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Nguy
Việc nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Việc kiêng kỵ: Xuất hành đường thủy.
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
Thiên Quan: Tốt mọi việc
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
Ngũ phú: Tốt mọi việc
Phúc Sinh: Tốt mọi việc
Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần Đi hướng Đông Nam đón Tài Thần Tránh hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY CHU TƯỚC: Xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thì thua vì đuối lý.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Xem ngũ hành Tuổi và ngày xem có ngũ hành sinh hợp cho nhau, ngày xem Giáp Thân mệnh Tuyền Trung Thủy (nước suối), năm sinh của bạn Canh Thân mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) mà Thủy sinh Mộc nên ngũ hành của ngày xem tương sinh là tốt.
Thiên Can Ngày xem có thiên can Giáp, năm sinh bạn có thiên can Canh nên Thiên can của bạn xung với ngày xem, điều này sẽ làm giảm đi một phần tốt trong ngày.
Địa chi Ngày xem Giáp Thân và năm sinh của bạn Canh Thân, Chi của ngày xem là Thân và Chi năm sinh của bạn là Thân tự chủ, bình hòa nhau; không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Kết Luận Ngày dự kiến Xuất Hành Đi Xa là ngày 28/01/2034 nhằm ngày Giáp Thân, tháng Ất Sửu, năm Quý Sửu (09/12/2033 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 02/05/1980 nhằm ngày Ất Hợi, tháng Canh Thìn, năm Canh Thân (02/05/1980 Âm lịch), thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Xấu, Dưới Trung Bình để bạn Xuất Hành Đi Xa. Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.


thùng ban tho gia dinh ngũ giáp bão phú quý cau chuyen Tuổi bính tý Điềm bao Hóa khoa ngay ram Lễ hội dung bái Tùng sáng Chọn bài chòi gÃi chim bồ câu bà Cụ tẠ phật năm Tài Đền l㪠mơ thấy gà bÃ Æ đế cắm tướng số qua dáng đi mơ thấy rùa đá Cách gây tai họa và các sao họa phần 2 cách lái xe gia tien nhóm Phà Dần tài lộc SAO ĐÀ LÀ Tư vi テÎï½½ bệnh nhiễm độc benzen nghề nghiệp ç¼æä¹ä¹ç¼å 济南2 giải Tình yeu trồng