Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Xem ngày:
Xem Ngày Xuất Hành Đi Xa - NGÀY 27 THÁNG 02 NĂM 2037

Lịch Dương

Ngày 27 Tháng 02 năm 2037

27

Thứ Sáu

Lịch Âm

Ngày 13 Tháng 01 năm 2037

13

Giờ Tân Tỵ VN, Ngày Canh Ngọ
Tháng Nhâm Đần, Năm Đinh Tỵ
Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Định
Tiết Khí: Vũ thủy (Mưa ẩm) - Kinh độ mặt trời 330°

Ngày Tương đối Xấu

Biển trời đua sắc vẫy vùng
Nữ nhi sánh với anh hùng được nao!

xem tất cả các ngày tốt trong tháng

Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Bảy Ngày 03 Tháng 05 Năm 1980 Thứ Sáu Ngày 27 Tháng 02 Năm 2037
Ngày Âm Ngày Bính Tý Tháng Canh Thìn Năm Canh Thân (19/03/1980) Ngày Canh Ngọ Tháng Nhâm Đần Năm Đinh Tỵ (13/01/2037)
Mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) Lộ Bàng Thổ (đất bên đường)
Cầm Tinh Cầm tinh con khỉ, xuất tướng tinh con chó sói. Cầm tinh con ngựa, xuất tướng tinh con vượn.
Màu sắc Qúy bạn hạp màu: đen, xanh - kỵ: trắng, đỏ Ngày hạp màu: đỏ vàng - kỵ: đen, trắng

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 27/02/2037

Giờ Hoàng Đạo
Tý (từ 23h-1h) Sửu (từ 1h-3h) Mão (từ 5h-7h)
Ngọ (từ 11h-13h) Thân (từ 15h-17h) Dậu (từ 17h-19h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Dần (từ 3h-5h) Thìn (từ 7h-9h) Tị (từ 9h-11h)
Mùi (từ 13h-15h) Tuất (từ 19h-21h) Hợi (từ 21h-23h)
Các Ngày Kỵ Ngày 13 tháng 01 là ngày Dương công kỵ nhật xấu. Không nên xuất hành, khởi sự phạm vào bất lợi.
ngày 13 tháng 01 là ngày Tam Nương xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.
Ngũ Hành Ngày: Canh Ngọ; tức Chi khắc Can (Hỏa, Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp Âm: Lộ bàng Thổ kị tuổi: Giáp Tý, Bính Tý.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. | Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - CANH bất kinh lạc chức cơ hư trướng (Không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang)
- NGỌ bất thiêm cái thất chủ canh trương (Không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Tốc Hỷ là ngày Tốt vừa, sáng tốt chiều xấu, cần làm nhanh.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Ngưu (kim)
Việc nên làm: Đi thuyền, cắt may áo mão
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh nó mới mong nuôi khôn lớn được
Ngoại lệ các ngày: Ngọ: Đăng Viên rất tốt; Tuất: Yên lành; Dần: Là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được; 14: Là Diệt Một Sát, kiêng làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Định
Việc nên làm: Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
Việc kiêng kỵ: Mua nuôi thêm súc vật.
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Dân nhật: Tốt mọi việc
Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
Bạch hổ: Kỵ mai táng. (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt)
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần Đi hướng Tây Nam đón Tài Thần Tránh hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY ĐƯỜNG PHONG: Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Xem ngũ hành Tuổi và ngày xem có ngũ hành tương khắc cho nhau, ngày xem Canh Ngọ mệnh Lộ Bàng Thổ (đất bên đường), năm sinh của bạn Canh Thân mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) mà Mộc khắc Thổ nên ngũ hành của bạn khắc với ngày xem là không hợp.
Thiên Can Ngày xem và tuổi của bạn có cùng thiên can Canh, có hành can giống nhau, thể hiện sự thuận lợi.
Địa chi Ngày xem Canh Ngọ và năm sinh của bạn Canh Thân, Chi của ngày xem là Ngọ và Chi năm sinh của bạn là Thân tự chủ, bình hòa nhau; không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Kết Luận Ngày dự kiến Xuất Hành Đi Xa là ngày 27/02/2037 nhằm ngày Canh Ngọ, tháng Nhâm Đần, năm Đinh Tỵ (13/01/2037 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 03/05/1980 nhằm ngày Bính Tý, tháng Canh Thìn, năm Canh Thân (03/05/1980 Âm lịch), thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Tương đối Xấu để bạn Xuất Hành Đi Xa. Không nên làm việc gì quan trọng vào ngày này, nên hạn chế mọi việc.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.


điểm danh gÃ Æ tÃo mÃn ä ã³n Cáť hoáºn hàm Ngũ hành Thủy cân lượng Giai mong Sao Quan phủ phÃ Æ o sao Địa không cÃnh thối quen xấu lムvẠcẩn thận Sao Thai Phụ bắt ý nghia sao nối sao thiên riêu Tinh duyên tái mai TẠAo các loại vật liệu làm tủ bếp sao thiên phúc ân Đại Khê Thủy Bà Tết Hạ Nguyên mơ thấy mèo cắn dỗ lã æ thế cung cự giải lai sư tử Dụng ÐнÐÐµÐºÑ tùng dùng hÃnh co phúc ngay sinh chọn tên ở nhà cho bé hướng giường ngủ Tình yeu thoi