Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Xem ngày:
Xem Ngày Xuất Hành Đi Xa - NGÀY 26 THÁNG 07 NĂM 2051

Lịch Dương

Ngày 26 Tháng 07 năm 2051

26

Thứ Tư

Lịch Âm

Ngày 19 Tháng 06 năm 2051

19

Giờ Giáp Thìn VN, Ngày Nhâm Tý
Tháng Ất Mùi, Năm Tân Mùi
Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Chấp
Tiết Khí: Đại thử (Nóng oi) - Kinh độ mặt trời 120°

Ngày Rất Xấu

Tề Thiên Đại Thánh
Đánh với Hồng Hải
Đại chiến cả ngày
Bất phân thắng bại
...Là con số 7
Tào thua Xích Bích
Tào đương bôn tẩu
Gặp Quan Công Hầu
Tào lại kể ơn
...Con 60 trơn
Dẹp tan gian tặc
Non nước thái bình
Bổng lộc thân vinh
Địch gia đoàn tụ
Thoại Ba Công Chúa
Liền được rước về
Má dựa vai kề
Muôn dân cung kính
...Là con 89
Bon bon nước chảy bon bon
Con vượn bồng con
Lên non hái trái
Tôi cảm thương nàng
Phận gái mồ côi
...Là con số 1 ôi!
Nhắm tây Liêu Quốc
Đình Quí dẫn đường
Đến Hỏa Xa Cang
Thầy trò đi lạc
Lộn qua Đông Bắc
Tới trước Thôn Trào
Gặp thời Thiên Long
Là quan giữ đi
...Là con số 7 chi
Ra quân chống lại
Ngũ tướng ra oai
Một phen trổ tài
Thiên Long khiếp đảm
...Là con số 8
Tài hèn sức kém
Long bị chặt đầu
Tin đến Thôn Trào
Chúa tôi bàn tính
...Là con số 9

xem tất cả các ngày tốt trong tháng

Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Sáu Ngày 02 Tháng 05 Năm 1980 Thứ Tư Ngày 26 Tháng 07 Năm 2051
Ngày Âm Ngày Ất Hợi Tháng Canh Thìn Năm Canh Thân (18/03/1980) Ngày Nhâm Tý Tháng Ất Mùi Năm Tân Mùi (19/06/2051)
Mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) Tang Đố Mộc (cây dâu tằm)
Cầm Tinh Cầm tinh con khỉ, xuất tướng tinh con chó sói. Cầm tinh con chuột, xuất tướng tinh con heo.
Màu sắc Qúy bạn hạp màu: đen, xanh - kỵ: trắng, đỏ Ngày hạp màu: đen, xanh - kỵ: trắng, đỏ

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 26/07/2051

Giờ Hoàng Đạo
Tý (từ 23h-1h) Sửu (từ 1h-3h) Mão (từ 5h-7h)
Ngọ (từ 11h-13h) Thân (từ 15h-17h) Dậu (từ 17h-19h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Dần (từ 3h-5h) Thìn (từ 7h-9h) Tị (từ 9h-11h)
Mùi (từ 13h-15h) Tuất (từ 19h-21h) Hợi (từ 21h-23h)
Các Ngày Kỵ Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào...
Ngũ Hành Ngày: Nhâm Tý; tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát.
Nạp Âm: Tang chá Mộc kị tuổi: Bính Ngọ, Canh Ngọ.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. | Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - NHÂM bất ương thủy nan canh đê phòng (Không nên tháo nước, khó canh phòng đê)
- TÝ bất vấn bốc tự nhạ tai ương (Không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Xích Khẩu là ngày Hung, đề phòng miệng lưỡi, cãi vã.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Cơ (thuỷ)
Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi ( như tháo nước, đào kênh mương, khai thông mương rãnh.)
Việc kiêng kỵ: : Đóng giường, lót giường, đi thuyền
Ngoại lệ các ngày: Thân: Trăm việc kỵ; Tí : Trăm việc kỵ (có thể tạm dùng) ; Thìn: Trăm việc kỵ; Thìn: Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhưng có thể xây tường, lấp hang lỗ, làm xây dựng vặt.
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Chấp
Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Việc kiêng kỵ: Xây đắp nền-tường
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Chính Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Tây đón Tài Thần Tránh hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY BẠCH HỔ KIẾP: Xuất hành cầu tài đều được như ý muốn.Đi hướng Nam và Bắc đều được như ý
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Xem ngũ hành Ngày xem và tuổi có ngũ hành bình hòa, ngày xem Nhâm Tý mệnh Tang Đố Mộc (cây dâu tằm), bạn Canh Thân mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng), ngày xem và bạn âm dương ngũ hành không sinh, không khắc nhau, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Thiên Can Ngày xem có thiên can Nhâm, năm sinh bạn có thiên can Canh không xung, không hợp là trạng thái cân bằng.
Địa chi Tuổi bạn và ngày xem nằm trong nhóm tam hợp Thân, Tý, Thìn, là dấu hiệu rất tốt, mọi việc sẽ thuận buồm xuôi gió.
Kết Luận Ngày dự kiến Xuất Hành Đi Xa là ngày 26/07/2051 nhằm ngày Nhâm Tý, tháng Ất Mùi, năm Tân Mùi (19/06/2051 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 02/05/1980 nhằm ngày Ất Hợi, tháng Canh Thìn, năm Canh Thân (02/05/1980 Âm lịch), thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Rất Xấu để bạn Xuất Hành Đi Xa. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Những việc quan trọng dù lớn dù nhỏ nên chọn ngày tốt hơn để làm.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.


Mơ thấy ma túy sinh 1981 tân dậu mệnh gì khôn mua cửa cũ メ ス Bạn thân 礼意久久 礼品 礼品网 khởi lẠtươi moi sự dương Đặt tên Tuổi Mùi quầy thu ngân SAO THIÊN HƯ trong nhà Điểm báo chồng tuổi mão vợ tuổi thân ăn cơm Dương Tình yêu Nam mo Tuong cửa hàng bán đồ phong thủy tại hải Nội ten cho con trường thọ cty tnhh mtv sx tm trường giÃp Tháng CÃÆ giường thien co phong thủy phòng khách đàn ông cung Thiên Bình VĂN mà Giản bẠc mắt sao Thiên Phủ Sao thái âm ở cung mệnh mẠt Chòm má ¹ tận phà i mẠnh nỗi phương Kỷ