Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Xem ngày:
Xem Ngày Xuất Hành Đi Xa - NGÀY 22 THÁNG 04 NĂM 2041

Lịch Dương

Ngày 22 Tháng 04 năm 2041

22

Thứ Hai

Lịch Âm

Ngày 22 Tháng 03 năm 2041

22

Giờ Bính Tuất VN, Ngày Ất Dậu
Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Dậu
Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Chấp
Tiết Khí: Cốc vũ (Mưa rào) - Kinh độ mặt trời 30°

Ngày Tương đối Tốt

Hò ơ.. (chớ) Bớ này anh nó ơi
Số phận em giao phó cho trời xanh
Lấy anh em không lấy,
Nhưng dạ cũng không đành làm ngơ
Vốn em cũng chẳng bơ thờ
Em đã hằng chọn trong lóng đục,
Nhưng vẫn còn chờ nợ duyên
Vốn em muốn lấy ông thầy thuốc cho giàu sang,
Nhưng lại sợ ổng hay gia hay giảm
Em muốn lấy ông thầy pháp cho đảm,
Nhưng lại sợ ổng hét la ghê gốc
Em muốn lấy chú thợ mộc,
Nhưng lại sợ chú hay đục khoét rầy rà
Em muốn lấy anh thợ cưa cho thật thà,
Nhưng lại sợ trên tàn dưới mạt
Em muốn lấy người hạ bạc,
Nhưng lại sợ mang lưới mang chài
Em muốn lấy anh cuốc đất trồng khoai,
Nhưng lại sợ ảnh hay đào hay bới
Em cũng muốn chọn anh thợ rèn kết ngỡi,
Nhưng lại sợ ảnh nói tức nói êm
Bằng lấy anh đặt rượu làm men,
Thì lại sợ ảnh hay cà riềng cà tỏi
Em muốn lấy ông nhạc công cho giỏi,
Nhưng lại sợ giọng quyển giọng kèn
Em muốn lấy thằng chăn trâu cho hèn,
Nhưng lại sợ nhiều điều thá ví
Em muốn lấy anh lái buôn thành thị,
Nhưng lại sợ ảnh kêu mắc rẻ khó lòng
Em muốn lấy anh thợ đóng thùng,
Nhưng lại sợ ảnh kêu trật niền trật ngổng
Em muốn lấy ông Hương ông Tổng,
Nhưng lại sợ việc trống việc gông
Em muốn lấy anh hàng gánh tay không,
Nhưng lại sợ đầu treo đầu quảy
Em muốn lấy chú hàng heo khi nãy,
Nhưng lại sợ chú làm lộn ruột lộn gan
Em muốn lấy anh thợ đát thợ đan,
Nhưng lại sợ ảnh hay bắt phải bắt lỗi
Em muốn lấy anh hát bè hát bội,
Nhưng lại sợ giọng rỗi giọng tuồng
Em muốn lấy anh thợ đóng xuồng,
Nhưng lại sợ ảnh hay dằn hay thúc...
Hò ơ.. (chớ) Mấy lời trong đục chẳng dám nói ra
Có thầy giáo tập dạy trong làng xa, hay dạy hay răn
So đức hạnh chẳng ai bằng, lại con nhà nho học
Sử kinh thầy thường đọc, nên biết việc thánh hiền
Gặp nhau em kết liền, không chờ chẳng đợi... (ờ)
Hò ơ.. (chớ) Không chẳng chờ chẳng đợi phỉ nguyền phụng loan

xem tất cả các ngày tốt trong tháng

Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Chủ Nhật Ngày 27 Tháng 04 Năm 1980 Thứ Hai Ngày 22 Tháng 04 Năm 2041
Ngày Âm Ngày Canh Ngọ Tháng Canh Thìn Năm Canh Thân (13/03/1980) Ngày Ất Dậu Tháng Nhâm Thìn Năm Tân Dậu (22/03/2041)
Mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) Tuyền Trung Thủy (nước suối)
Cầm Tinh Cầm tinh con khỉ, xuất tướng tinh con chó sói. Cầm tinh con gà, xuất tướng tinh con cua.
Màu sắc Qúy bạn hạp màu: đen, xanh - kỵ: trắng, đỏ Ngày hạp màu: trắng, đen - kỵ: vàng, đỏ

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 22/04/2041

Giờ Hoàng Đạo
Tý (từ 23h-1h) Dần (từ 3h-5h) Mão (từ 5h-7h)
Ngọ (từ 11h-13h) Mùi (từ 13h-15h) Dậu (từ 17h-19h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Thìn (từ 7h-9h) Tị (từ 9h-11h) Thân (từ 15h-17h)
Tuất (từ 19h-21h) Hợi (từ 21h-23h) Sửu (từ 1h-3h)
Các Ngày Kỵ ngày 22 tháng 03 là ngày Tam Nương xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.
Ngũ Hành Ngày: Ất Dậu; tức Chi khắc Can (Kim, Mộc), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp Âm: Tuyền trung Thủy kị tuổi: Kỷ Mão, Đinh Mão.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. | Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - ẤT bất tải thực thiên chu bất trưởng (Không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên)
- DẬU bất hội khách tân chủ hữu thương (Không nên hội khách, tân chủ có hại)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Lưu Liên là ngày Hung, Mọi việc khó thành.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Nguy (nguyệt)
Việc nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên
Việc kiêng kỵ: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền
Ngoại lệ các ngày: Tỵ: Trăm việc đều tốt; Dậu: Trăm việc đều rất tốt; Sửu: Trăm việc đều tốt (Sao Nguy Đăng Viên tạo tác sự việc được quý hiển)
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Chấp
Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Việc kiêng kỵ: Xây đắp nền-tường
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên Quý: Tốt mọi việc
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Phổ hộ: Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
Lục Hợp: Tốt mọi việc
Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Ly sàng: Kỵ giá thú
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần Đi hướng Đông Nam đón Tài Thần Tránh hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY THANH LONG ĐẦU: Xuất hành nên đi vào sáng sớm , cầu tài thắng lợi, việc đều như ý.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Xem ngũ hành Tuổi và ngày xem có ngũ hành sinh hợp cho nhau, ngày xem Ất Dậu mệnh Tuyền Trung Thủy (nước suối), năm sinh của bạn Canh Thân mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) mà Thủy sinh Mộc nên ngũ hành của ngày xem tương sinh là tốt.
Thiên Can Ngày xem và bạn có thiên can thuộc Ngũ hợp, Ất hợp Canh, đây là sự hợp đa lễ chủ về Lễ.
Địa chi Ngày xem Ất Dậu và năm sinh của bạn Canh Thân, Chi của ngày xem là Dậu và Chi năm sinh của bạn là Thân tự chủ, bình hòa nhau; không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Kết Luận Ngày dự kiến Xuất Hành Đi Xa là ngày 22/04/2041 nhằm ngày Ất Dậu, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Dậu (22/03/2041 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 27/04/1980 nhằm ngày Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, năm Canh Thân (27/04/1980 Âm lịch), thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Tương đối Tốt để bạn Xuất Hành Đi Xa. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm, nếu không thể chờ ngày tốt hơn.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.


Giác tướng đàn ông tóc xoăn とらばーゆ女性の求人8 Bảo bình nhà y cung sửu mùi đại phong bắp chiêm tinh giã Mão cửa chó giáp Hỏi láºp Sao Bênh phù Ä a ÐнÐÐµÐºÑ ĐẶT TÊN Thầy 济å3 thÃc mơ thấy các địa điểm kẻ và Phật thu sơn gÃÆ bạn hoãƒæ MÃo Dọn Hợp cách ăn nói dụng Dưỡng Bếp thú vị bãƒæ Xem tuông vẠNhà テδス hoa cúc cục dÒng