Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Xem ngày:
Xem Ngày Xuất Hành Đi Xa - NGÀY 22 THÁNG 01 NĂM 2035

Lịch Dương

Ngày 22 Tháng 01 năm 2035

22

Thứ Hai

Lịch Âm

Ngày 14 Tháng 12 năm 2034

14

Giờ Quý Hợi VN, Ngày Quý Mùi
Tháng Đinh Sửu, Năm Giáp Dần
Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Phá
Tiết Khí: Đại hàn (Rét đậm) - Kinh độ mặt trời 300°

Ngày Xấu, Dưới Trung Bình

Tử vi xem số cho người
Số thầy thì để cho ruồi nó bâu

xem tất cả các ngày tốt trong tháng

Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Hai Ngày 28 Tháng 04 Năm 1980 Thứ Hai Ngày 22 Tháng 01 Năm 2035
Ngày Âm Ngày Tân Mùi Tháng Canh Thìn Năm Canh Thân (14/03/1980) Ngày Quý Mùi Tháng Đinh Sửu Năm Giáp Dần (14/12/2034)
Mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) Dương Liễu Mộc (cây dương liễu)
Cầm Tinh Cầm tinh con khỉ, xuất tướng tinh con chó sói. Cầm tinh con dê, xuất tướng tinh con cọp.
Màu sắc Qúy bạn hạp màu: đen, xanh - kỵ: trắng, đỏ Ngày hạp màu: đen, xanh - kỵ: trắng, đỏ

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 22/01/2035

Giờ Hoàng Đạo
Dần (từ 3h-5h) Mão (từ 5h-7h) Tị (từ 9h-11h)
Thân (từ 15h-17h) Tuất (từ 19h-21h) Hợi (từ 21h-23h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Tý (từ 23h-1h) Sửu (từ 1h-3h) Thìn (từ 7h-9h)
Ngọ (từ 11h-13h) Mùi (từ 13h-15h) Dậu (từ 17h-19h)
Các Ngày Kỵ - Ngày 14 tháng 12 là ngày Nguyệt Kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn
Ngày 14 tháng 12 là ngày Kim thần thất sát. Theo trạch cát là đại hung.
Ngũ Hành Ngày: Quý Mùi; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp Âm: Dương liễu Mộc kị tuổi: Đinh Sửu, Tân Sửu.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. | Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - QUÝ bất từ tụng lí nhược địch cường (Không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh)
- MÙI bất phục dược độc khí nhập tràng (Không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Tiểu Cát là ngày Cát, mọi việc tốt lành, ít trở ngại.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Trương (nguyệt)
Việc nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi
Việc kiêng kỵ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước
Ngoại lệ các ngày: Hợi: Đều tốt, Mẹo: Đều tốt; Mùi: Đều tốt ( Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn)
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Phá
Việc nên làm: Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Việc kiêng kỵ: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên Quý: Tốt mọi việc
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Phổ hộ: Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
Hoàng Ân: Tốt mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Thần cách: Kỵ tế tự
Huyền Vũ: Kỵ mai táng
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Đông Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Tây đón Tài Thần Tránh hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY THANH LONG ĐẦU: Xuất hành nên đi vào sáng sớm , cầu tài thắng lợi, việc đều như ý.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Xem ngũ hành Ngày xem và tuổi có ngũ hành bình hòa, ngày xem Quý Mùi mệnh Dương Liễu Mộc (cây dương liễu), bạn Canh Thân mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng), ngày xem và bạn âm dương ngũ hành không sinh, không khắc nhau, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Thiên Can Ngày xem có thiên can Quý, năm sinh bạn có thiên can Canh không xung, không hợp là trạng thái cân bằng.
Địa chi Ngày xem Quý Mùi và năm sinh của bạn Canh Thân, Chi của ngày xem là Mùi và Chi năm sinh của bạn là Thân tự chủ, bình hòa nhau; không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Kết Luận Ngày dự kiến Xuất Hành Đi Xa là ngày 22/01/2035 nhằm ngày Quý Mùi, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Dần (14/12/2034 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 28/04/1980 nhằm ngày Tân Mùi, tháng Canh Thìn, năm Canh Thân (28/04/1980 Âm lịch), thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Xấu, Dưới Trung Bình để bạn Xuất Hành Đi Xa. Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.


xem tuông chỉ tay đẹp xem tử vi Những tháng tốt và kỵ trong Ãnh nội xem tướng Mẻo yếu hịch tướng sĩ lý thường kiệt Bình dỗ テδス láp trúng NGÀY SINH Già sóng cóc ngọc phong thủy làm ăn văn phòng tÃch Căn Nguyễn Ý nghĩa Cổ Tình thiền ý nghia sao dần truyện 济å 3 xem cung mệnh Xin quẻ mông Lá số tử vi vật phẩm phong thủy bảy ất mùi 2015 lòng tÃn Phá nổi lã æ Những thờ Phật Sao Đào hoa Cung Mùi شبكة الشيعة العالمية máy ÃÆ