Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Xem ngày:
Xem Ngày Xuất Hành Đi Xa - NGÀY 21 THÁNG 08 NĂM 2041

Lịch Dương

Ngày 21 Tháng 08 năm 2041

21

Thứ Tư

Lịch Âm

Ngày 25 Tháng 07 năm 2041

25

Giờ Kỷ Sửu VN, Ngày Bính Tuất
Tháng Bính Thân, Năm Tân Dậu
Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Mãn
Tiết Khí: Lập thu (Bắt đầu mùa thu) - Kinh độ mặt trời 135°

Ngày Cực Tốt

Buồn ngủ lại gặp chiếu manh
Hay ăn, làm biếng gặp anh đứng đường

xem tất cả các ngày tốt trong tháng

Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Bảy Ngày 29 Tháng 03 Năm 1980 Thứ Tư Ngày 21 Tháng 08 Năm 2041
Ngày Âm Ngày Tân Sửu Tháng Kỷ Mão Năm Canh Thân (13/02/1980) Ngày Bính Tuất Tháng Bính Thân Năm Tân Dậu (25/07/2041)
Mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) Óc Thượng Thổ (đất nóc nhà)
Cầm Tinh Cầm tinh con khỉ, xuất tướng tinh con chó sói. Cầm tinh con chó, xuất tướng tinh con trâu.
Màu sắc Qúy bạn hạp màu: đen, xanh - kỵ: trắng, đỏ Ngày hạp màu: đỏ, vàng - kỵ: đen, trắng

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 21/08/2041

Giờ Hoàng Đạo
Dần (từ 3h-5h) Thìn (từ 7h-9h) Tị (từ 9h-11h)
Thân (từ 15h-17h) Dậu (từ 17h-19h) Hợi (từ 21h-23h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Ngọ (từ 11h-13h) Mùi (từ 13h-15h) Tuất (từ 19h-21h)
Tý (từ 23h-1h) Sửu (từ 1h-3h) Mão (từ 5h-7h)
Các Ngày Kỵ Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào...
Ngũ Hành Ngày: Bính Tuất; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp Âm: Ốc thượng Thổ kị tuổi: Canh Thìn, Nhâm Thìn.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. | Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - BÍNH bất tu táo tất kiến hỏa ương (Không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai)
- TUẤT bất cật khuyển tác quái thượng sàng (Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Tốc Hỷ là ngày Tốt vừa, sáng tốt chiều xấu, cần làm nhanh.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Sâm (thuỷ)
Việc nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương
Việc kiêng kỵ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn
Ngoại lệ các ngày: Tuất: Sao sâm Đăng Viên nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Mãn
Việc nên làm: Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Việc kiêng kỵ: Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
Thiên Quan: Tốt mọi việc
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Quả tú: Xấu với giá thú
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Ly sàng: Kỵ giá thú
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Tây Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Đông đón Tài Thần Tránh hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY ĐƯỜNG PHONG: Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Xem ngũ hành Tuổi và ngày xem có ngũ hành tương khắc cho nhau, ngày xem Bính Tuất mệnh Óc Thượng Thổ (đất nóc nhà), năm sinh của bạn Canh Thân mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) mà Mộc khắc Thổ nên ngũ hành của bạn khắc với ngày xem là không hợp.
Thiên Can Ngày xem có thiên can Bính, năm sinh bạn có thiên can Canh nên Thiên can của ngày xem xung với bạn, điều này sẽ làm giảm đi một phần tốt trong ngày.
Địa chi Ngày xem Bính Tuất và năm sinh của bạn Canh Thân, Chi của ngày xem là Tuất và Chi năm sinh của bạn là Thân tự chủ, bình hòa nhau; không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Kết Luận Ngày dự kiến Xuất Hành Đi Xa là ngày 21/08/2041 nhằm ngày Bính Tuất, tháng Bính Thân, năm Tân Dậu (25/07/2041 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 29/03/1980 nhằm ngày Tân Sửu, tháng Kỷ Mão, năm Canh Thân (29/03/1980 Âm lịch), thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Cực Tốt để bạn Xuất Hành Đi Xa. Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.


ï¾éªï½ chÃn テδス Mạng cân mắt phong thủy cửa hàng sao phá quân ở mệnh 史克威尔艾尼克斯 mơ thấy chim 济å3 Bắc lân ơ Điểm bao cô gái cONG Ý nghĩa sao Hỷ Thần ト黛サ Sao Hoa Cái hồi môi thế Nhà chết Từ vi bọ nữ テÎï½½ phóng hoÃƒÆ rằm tháng 7 bã æ mèo thờ bãƒæ chính cÃch diem báo tÆáng LỘC truyền thổ Mùi lỗ mũi Xem tử Vi mậu trắc nghiệm tình yêu tiết thanh minh nhóm sở thích là gì