Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Xem ngày:
Xem Ngày Xuất Hành Đi Xa - NGÀY 21 THÁNG 02 NĂM 2033

Lịch Dương

Ngày 21 Tháng 02 năm 2033

21

Thứ Hai

Lịch Âm

Ngày 22 Tháng 01 năm 2033

22

Giờ Canh Thân VN, Ngày Quý Mão
Tháng Giáp Đần, Năm Quý Sửu
Là ngày Chu Tức Hắc Đạo, Trực Trừ
Tiết Khí: Vũ thủy (Mưa ẩm) - Kinh độ mặt trời 330°

Ngày Trung Bình

Một tiếng chào cao hơn mâm cỗ

xem tất cả các ngày tốt trong tháng

Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Chủ Nhật Ngày 27 Tháng 04 Năm 1980 Thứ Hai Ngày 21 Tháng 02 Năm 2033
Ngày Âm Ngày Canh Ngọ Tháng Canh Thìn Năm Canh Thân (13/03/1980) Ngày Quý Mão Tháng Giáp Đần Năm Quý Sửu (22/01/2033)
Mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) Kim Bạc Kim (vàng lá vàng bọc)
Cầm Tinh Cầm tinh con khỉ, xuất tướng tinh con chó sói. Cầm tinh con mèo, xuất tướng tinh con hươu.
Màu sắc Qúy bạn hạp màu: đen, xanh - kỵ: trắng, đỏ Ngày hạp màu: vàng, trắng - kỵ: đỏ, đen

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 21/02/2033

Giờ Hoàng Đạo
Tý (từ 23h-1h) Dần (từ 3h-5h) Mão (từ 5h-7h)
Mùi (từ 13h-15h) Ngọ (từ 11h-13h) Dậu (từ 17h-19h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Sửu (từ 1h-3h) Thìn (từ 7h-9h) Tị (từ 9h-11h)
Thân (từ 15h-17h) Tuất (từ 19h-21h) Hợi (từ 21h-23h)
Các Ngày Kỵ ngày 22 tháng 01 là ngày Tam Nương xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.
Ngũ Hành Ngày: Quý Mão; tức Can sinh Chi (Thủy, Mộc), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp Âm: Kim bạc Kim kị tuổi: Đinh Dậu, Tân Dậu.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. | Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - QUÝ bất từ tụng lí nhược địch cường (Không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh)
- MÃO bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương (Không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Không Vong là ngày Hung, mọi việc bất thành.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Trương (nguyệt)
Việc nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi
Việc kiêng kỵ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước
Ngoại lệ các ngày: Hợi: Đều tốt, Mẹo: Đều tốt; Mùi: Đều tốt ( Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn)
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Trừ
Việc nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Việc kiêng kỵ: Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Thiên địa chính chuyển: Kỵ động thổ
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Đông Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Tây đón Tài Thần Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY THUẦN DƯƠNG: Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
Xem ngũ hành Tuổi và ngày xem có ngũ hành tương khắc cho nhau, ngày xem Quý Mão mệnh Kim Bạc Kim (vàng lá vàng bọc), năm sinh của bạn Canh Thân mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) mà Kim khắc Mộc nên ngũ hành của ngày xem khắc với tuổi là không hợp.
Thiên Can Ngày xem có thiên can Quý, năm sinh bạn có thiên can Canh không xung, không hợp là trạng thái cân bằng.
Địa chi Ngày xem Quý Mão và năm sinh của bạn Canh Thân, Chi của ngày xem là Mão và Chi năm sinh của bạn là Thân tự chủ, bình hòa nhau; không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Kết Luận Ngày dự kiến Xuất Hành Đi Xa là ngày 21/02/2033 nhằm ngày Quý Mão, tháng Giáp Đần, năm Quý Sửu (22/01/2033 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 27/04/1980 nhằm ngày Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, năm Canh Thân (27/04/1980 Âm lịch), thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Trung Bình để bạn Xuất Hành Đi Xa. Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.


Phong thủy hướng cửa chính của căn hộ trực bài thơ trong mơ anh đã khóc hoãƒæ cáºu cải sẹo 济å 8 Phan phóng tuổi gà hợp với tuổi gì sao thiên luong nhat tan hổ cáp màu xanh lá cây có ý nghĩa gì bГЎo thắp là ŠÄêm Sân Vườn Giac mo a Hùng sao thiên sứ trong lá số tử vi Xem tuoi sinh con Thất mơ thấy bị rắn cắn chảy máu bệnh thiên đầu thống có di truyền nghiệp Trung Thu tháng 8 ç¼æä¹ä¹ç¼å ằm mơ thấy đám ma Hội Đền Bảo Hà tại Lào Cai Bể XEM TUỔI LÀM NHÀ THIÊN chử gio Chữ bất tấi loc ト黛サ bÃn Результаты メ ス tủ giày phong thủy đường tình duyên lận đận bình