Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Xem ngày:
Xem Ngày Xuất Hành Đi Xa - NGÀY 16 THÁNG 11 NĂM 2074

Lịch Dương

Ngày 16 Tháng 11 năm 2074

16

Thứ Sáu

Lịch Âm

Ngày 28 Tháng 09 năm 2074

28

Giờ Đinh Dậu VN, Ngày Bính Ngọ
Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Ngọ
Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Nguy
Tiết Khí: Lập đông (bắt đầu mùa đông) - Kinh độ mặt trời 225°

Ngày Cực Xấu

Hò ơ.. (chớ) Bớ này anh nó ơi
Số phận em giao phó cho trời xanh
Lấy anh em không lấy,
Nhưng dạ cũng không đành làm ngơ
Vốn em cũng chẳng bơ thờ
Em đã hằng chọn trong lóng đục,
Nhưng vẫn còn chờ nợ duyên
Vốn em muốn lấy ông thầy thuốc cho giàu sang,
Nhưng lại sợ ổng hay gia hay giảm
Em muốn lấy ông thầy pháp cho đảm,
Nhưng lại sợ ổng hét la ghê gốc
Em muốn lấy chú thợ mộc,
Nhưng lại sợ chú hay đục khoét rầy rà
Em muốn lấy anh thợ cưa cho thật thà,
Nhưng lại sợ trên tàn dưới mạt
Em muốn lấy người hạ bạc,
Nhưng lại sợ mang lưới mang chài
Em muốn lấy anh cuốc đất trồng khoai,
Nhưng lại sợ ảnh hay đào hay bới
Em cũng muốn chọn anh thợ rèn kết ngỡi,
Nhưng lại sợ ảnh nói tức nói êm
Bằng lấy anh đặt rượu làm men,
Thì lại sợ ảnh hay cà riềng cà tỏi
Em muốn lấy ông nhạc công cho giỏi,
Nhưng lại sợ giọng quyển giọng kèn
Em muốn lấy thằng chăn trâu cho hèn,
Nhưng lại sợ nhiều điều thá ví
Em muốn lấy anh lái buôn thành thị,
Nhưng lại sợ ảnh kêu mắc rẻ khó lòng
Em muốn lấy anh thợ đóng thùng,
Nhưng lại sợ ảnh kêu trật niền trật ngổng
Em muốn lấy ông Hương ông Tổng,
Nhưng lại sợ việc trống việc gông
Em muốn lấy anh hàng gánh tay không,
Nhưng lại sợ đầu treo đầu quảy
Em muốn lấy chú hàng heo khi nãy,
Nhưng lại sợ chú làm lộn ruột lộn gan
Em muốn lấy anh thợ đát thợ đan,
Nhưng lại sợ ảnh hay bắt phải bắt lỗi
Em muốn lấy anh hát bè hát bội,
Nhưng lại sợ giọng rỗi giọng tuồng
Em muốn lấy anh thợ đóng xuồng,
Nhưng lại sợ ảnh hay dằn hay thúc...
Hò ơ.. (chớ) Mấy lời trong đục chẳng dám nói ra
Có thầy giáo tập dạy trong làng xa, hay dạy hay răn
So đức hạnh chẳng ai bằng, lại con nhà nho học
Sử kinh thầy thường đọc, nên biết việc thánh hiền
Gặp nhau em kết liền, không chờ chẳng đợi... (ờ)
Hò ơ.. (chớ) Không chẳng chờ chẳng đợi phỉ nguyền phụng loan

xem tất cả các ngày tốt trong tháng

Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Bảy Ngày 29 Tháng 03 Năm 1980 Thứ Sáu Ngày 16 Tháng 11 Năm 2074
Ngày Âm Ngày Tân Sửu Tháng Kỷ Mão Năm Canh Thân (13/02/1980) Ngày Bính Ngọ Tháng Giáp Tuất Năm Giáp Ngọ (28/09/2074)
Mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) Thiên Hà Thủy (nước trời mưa)
Cầm Tinh Cầm tinh con khỉ, xuất tướng tinh con chó sói. Cầm tinh con ngựa, xuất tướng tinh con thuồng luồng.
Màu sắc Qúy bạn hạp màu: đen, xanh - kỵ: trắng, đỏ Ngày hạp màu: trắng, đen - kỵ: vàng, đỏ

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 16/11/2074

Giờ Hoàng Đạo
Tý (từ 23h-1h) Sửu (từ 1h-3h) Mão (từ 5h-7h)
Ngọ (từ 11h-13h) Thân (từ 15h-17h) Dậu (từ 17h-19h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Dần (từ 3h-5h) Thìn (từ 7h-9h) Tị (từ 9h-11h)
Mùi (từ 13h-15h) Tuất (từ 19h-21h) Hợi (từ 21h-23h)
Các Ngày Kỵ Ngày 28 tháng 09 là ngày Sát Chủ Âm. Sát chủ âm là ngày kỵ về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngày 28 tháng 09 là ngày Kim thần thất sát. Theo trạch cát là đại hung.
Ngũ Hành Ngày: Bính Ngọ; tức Can Chi tương đồng (Hỏa), là ngày cát.
Nạp Âm: Thiên hà Thủy kị tuổi: Canh Tý, Mậu Tý.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. | Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - BÍNH bất tu táo tất kiến hỏa ương (Không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai)
- NGỌ bất thiêm cái thất chủ canh trương (Không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Lưu Liên là ngày Hung, Mọi việc khó thành.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Ngưu (kim)
Việc nên làm: Đi thuyền, cắt may áo mão
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh nó mới mong nuôi khôn lớn được
Ngoại lệ các ngày: Ngọ: Đăng Viên rất tốt; Tuất: Yên lành; Dần: Là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được; 14: Là Diệt Một Sát, kiêng làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Nguy
Việc nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Việc kiêng kỵ: Xuất hành đường thủy.
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên đức: Tốt mọi việc
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
Thiên hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Cô thần: Xấu với giá thú
Sát chủ: Xấu mọi việc
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Không phòng: Kỵ giá thú
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Tây Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Đông đón Tài Thần Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY BẠCH HỔ TÚC: Không nên đi xa, làm việc gì cũng không bằng lòng, rất hay hỏng việc.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Xem ngũ hành Tuổi và ngày xem có ngũ hành sinh hợp cho nhau, ngày xem Bính Ngọ mệnh Thiên Hà Thủy (nước trời mưa), năm sinh của bạn Canh Thân mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) mà Thủy sinh Mộc nên ngũ hành của ngày xem tương sinh là tốt.
Thiên Can Ngày xem có thiên can Bính, năm sinh bạn có thiên can Canh nên Thiên can của ngày xem xung với bạn, điều này sẽ làm giảm đi một phần tốt trong ngày.
Địa chi Ngày xem Bính Ngọ và năm sinh của bạn Canh Thân, Chi của ngày xem là Ngọ và Chi năm sinh của bạn là Thân tự chủ, bình hòa nhau; không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Kết Luận Ngày dự kiến Xuất Hành Đi Xa là ngày 16/11/2074 nhằm ngày Bính Ngọ, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Ngọ (28/09/2074 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 29/03/1980 nhằm ngày Tân Sửu, tháng Kỷ Mão, năm Canh Thân (29/03/1980 Âm lịch), thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Cực Xấu để bạn Xuất Hành Đi Xa. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.


chÃu Thông cách đặt bàn ăn á mơ thấy quả Thái dương 12 chòm sao nữ chÒ má ¹ phòng bếp Lộ đèn phong thủy Năm sinh Câu nổi lã æ nội Vi Cổ kế khó dụng Sao Thiên Hư Tài ăn uống xem bói mũi cục trúng Ä áº lão Thiền phóng chữa nối cóc ç¼æä¹ä¹ç¼åç¼åç½ Ý ト黛サ tứ giải năng lượng chọn cửa hàng kinh doanh theo phong thủy xem tử vi Những tháng tốt và kỵ trong vân tốt quã½ xem tử vi Vận đào hoa tháng 8 của 12 con thập tuổi thìn Thuần