Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Xem ngày:
Xem Ngày Xuất Hành Đi Xa - NGÀY 16 THÁNG 05 NĂM 2069

Lịch Dương

Ngày 16 Tháng 05 năm 2069

16

Thứ Năm

Lịch Âm

Ngày 26 Tháng 04 năm 2069

26

Giờ Đinh Dậu VN, Ngày Bính Tý
Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Sửu
Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Nguy
Tiết Khí: Lập hạ (Bắt đầu mùa hè) - Kinh độ mặt trời 45°

Ngày Tương đối Xấu

Ba cô đội gạo lên chùa
Một cô yếm thắm bỏ bùa cho sư
Sư về sư ốm tương tư
Oám lăn ốm lóc, cho sư trọc đầu
Ai làm cho dạ sư sầu
Cho ruột sư héo như bầu đứt dây

xem tất cả các ngày tốt trong tháng

Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Chủ Nhật Ngày 27 Tháng 04 Năm 1980 Thứ Năm Ngày 16 Tháng 05 Năm 2069
Ngày Âm Ngày Canh Ngọ Tháng Canh Thìn Năm Canh Thân (13/03/1980) Ngày Bính Tý Tháng Kỷ Tỵ Năm Kỷ Sửu (26/04/2069)
Mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) Giang Hạ Thủy (nước sông thường)
Cầm Tinh Cầm tinh con khỉ, xuất tướng tinh con chó sói. Cầm tinh con chuột, xuất tướng tinh con rắn.
Màu sắc Qúy bạn hạp màu: đen, xanh - kỵ: trắng, đỏ Ngày hạp màu: trắng, đen - kỵ: vàng, đỏ

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 16/05/2069

Giờ Hoàng Đạo
Tý (từ 23h-1h) Sửu (từ 1h-3h) Mão (từ 5h-7h)
Ngọ (từ 11h-13h) Thân (từ 15h-17h) Dậu (từ 17h-19h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Dần (từ 3h-5h) Thìn (từ 7h-9h) Tị (từ 9h-11h)
Mùi (từ 13h-15h) Tuất (từ 19h-21h) Hợi (từ 21h-23h)
Các Ngày Kỵ Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào...
Ngũ Hành Ngày: Bính Tý; tức Chi khắc Can (Thủy, Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp Âm: Giản hạ Thủy kị tuổi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. | Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - BÍNH bất tu táo tất kiến hỏa ương (Không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai)
- TÝ bất vấn bốc tự nhạ tai ương (Không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Đại An là ngày Cát, mọi việc đều yên tâm hành sự.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Khuê (mộc)
Việc nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo
Việc kiêng kỵ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường. Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi
Ngoại lệ các ngày: Thân: Sao Khuê Đăng Viên tiến thân danh; Ngọ: Là chỗ Tuyệt gặp Sinh, mưu sự đắc lợi; Thìn: Tốt vừa vừa
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Nguy
Việc nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Việc kiêng kỵ: Xuất hành đường thủy.
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Bất Tương: Tốt cho việc cưới.
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
Thiên Lại: Xấu mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
Bạch hổ: Kỵ mai táng. (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt)
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Tây Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Đông đón Tài Thần Tránh hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY KIM THỔ: Ra đi nhỡ tàu xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
Xem ngũ hành Tuổi và ngày xem có ngũ hành sinh hợp cho nhau, ngày xem Bính Tý mệnh Giang Hạ Thủy (nước sông thường), năm sinh của bạn Canh Thân mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) mà Thủy sinh Mộc nên ngũ hành của ngày xem tương sinh là tốt.
Thiên Can Ngày xem có thiên can Bính, năm sinh bạn có thiên can Canh nên Thiên can của ngày xem xung với bạn, điều này sẽ làm giảm đi một phần tốt trong ngày.
Địa chi Tuổi bạn và ngày xem nằm trong nhóm tam hợp Thân, Tý, Thìn, là dấu hiệu rất tốt, mọi việc sẽ thuận buồm xuôi gió.
Kết Luận Ngày dự kiến Xuất Hành Đi Xa là ngày 16/05/2069 nhằm ngày Bính Tý, tháng Kỷ Tỵ, năm Kỷ Sửu (26/04/2069 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 27/04/1980 nhằm ngày Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, năm Canh Thân (27/04/1980 Âm lịch), thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Tương đối Xấu để bạn Xuất Hành Đi Xa. Không nên làm việc gì quan trọng vào ngày này, nên hạn chế mọi việc.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.


cà nh dần Tinh Quyết hanh phuc tử vi tháng 5 của người tuổi Tỵ thảo luận cách đa ngôn ăn nói trong tử mÃÆy vã³ Tiết Mang Chủng Lời treo đồng hồ đúng phong thủy lòng diềm báo luÃn nến phong thủy Diệu Phong thuy chòm sao nữ không thích yêu xa Đạo đinh hợi Hướng dẫn xem tuổi kết hôn theo cung xem bói 12 con giáp 济å 4 hút Hợp mau gi sự nghiệp 2016 Tay giếng dinh suu nam Xem tử vi người yêu cũ báo sư tử nữ ân Máy mẹ とらばーゆ 女性の求人5 những phòng đọc sách đẹp DAT TEN xem tử vi Cung hoàng đạo nam nào dễ bị Cung hoàng đạo tiên Ä o Phương Vị những câu chúc tết hay ç¼æä¹ä¹ç¼åç¼åç½ răng Sao Thiên quý mГґi