Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Xem ngày:
Xem Ngày Xuất Hành Đi Xa - NGÀY 13 THÁNG 11 NĂM 2065

Lịch Dương

Ngày 13 Tháng 11 năm 2065

13

Thứ Sáu

Lịch Âm

Ngày 16 Tháng 10 năm 2065

16

Giờ Bính Thân VN, Ngày Bính Thìn
Tháng Đinh Hợi, Năm Ất Dậu
Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Chấp
Tiết Khí: Lập đông (bắt đầu mùa đông) - Kinh độ mặt trời 225°

Ngày Tương đối Tốt

Trên trời có mây hóa kiểng
Dưới biển có cá hoá long
Anh đi lục tỉnh giáp vòng
Tới đây trời khiến đem lòng thương em

xem tất cả các ngày tốt trong tháng

Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Sáu Ngày 02 Tháng 05 Năm 1980 Thứ Sáu Ngày 13 Tháng 11 Năm 2065
Ngày Âm Ngày Ất Hợi Tháng Canh Thìn Năm Canh Thân (18/03/1980) Ngày Bính Thìn Tháng Đinh Hợi Năm Ất Dậu (16/10/2065)
Mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) Sa Trung Thổ (đất giữa cát)
Cầm Tinh Cầm tinh con khỉ, xuất tướng tinh con chó sói. Cầm tinh con rồng, xuất tướng tinh con chuột.
Màu sắc Qúy bạn hạp màu: đen, xanh - kỵ: trắng, đỏ Ngày hạp màu: đỏ, vàng - kỵ: đen, trắng

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 13/11/2065

Giờ Hoàng Đạo
Dần (từ 3h-5h) Thìn (từ 7h-9h) Tị (từ 9h-11h)
Thân (từ 15h-17h) Dậu (từ 17h-19h) Hợi (từ 21h-23h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Tý (từ 23h-1h) Sửu (từ 1h-3h) Mão (từ 5h-7h)
Ngọ (từ 11h-13h) Mùi (từ 13h-15h) Tuất (từ 19h-21h)
Các Ngày Kỵ Ngày 16 tháng 10 là ngày Sát Chủ Dương. Kỵ xây dựng, cưới gả, buôn bán, nhận việc, đầu tư, mua bán nhà.
Ngày 16 tháng 10 là ngày Kim thần thất sát. Theo trạch cát là đại hung.
Ngũ Hành Ngày: Bính Thìn; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp Âm: Sa trung Thổ kị tuổi: Canh Tuất, Nhâm Tuất.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. | Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - BÍNH bất tu táo tất kiến hỏa ương (Không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai)
- THÌN bất khốc khấp tất chủ trọng tang (Không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Tốc Hỷ là ngày Tốt vừa, sáng tốt chiều xấu, cần làm nhanh.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Quỷ (kim)
Việc nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo
Việc kiêng kỵ: Khởi tạo việc chi cũng hại, hại nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động thổ, xây tường, dựng cột
Ngoại lệ các ngày: Tí: Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, may mắn; Thân: Là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công lập lò gốm lò nhuộm
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Chấp
Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Việc kiêng kỵ: Xây đắp nền-tường
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên Quan: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
Hoàng Ân: Tốt mọi việc
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Tây Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Đông đón Tài Thần Tránh hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY THUẦN DƯƠNG: Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Xem ngũ hành Tuổi và ngày xem có ngũ hành tương khắc cho nhau, ngày xem Bính Thìn mệnh Sa Trung Thổ (đất giữa cát), năm sinh của bạn Canh Thân mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) mà Mộc khắc Thổ nên ngũ hành của bạn khắc với ngày xem là không hợp.
Thiên Can Ngày xem có thiên can Bính, năm sinh bạn có thiên can Canh nên Thiên can của ngày xem xung với bạn, điều này sẽ làm giảm đi một phần tốt trong ngày.
Địa chi Tuổi bạn và ngày xem nằm trong nhóm tam hợp Thân, Tý, Thìn, là dấu hiệu rất tốt, mọi việc sẽ thuận buồm xuôi gió.
Kết Luận Ngày dự kiến Xuất Hành Đi Xa là ngày 13/11/2065 nhằm ngày Bính Thìn, tháng Đinh Hợi, năm Ất Dậu (16/10/2065 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 02/05/1980 nhằm ngày Ất Hợi, tháng Canh Thìn, năm Canh Thân (02/05/1980 Âm lịch), thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Tương đối Tốt để bạn Xuất Hành Đi Xa. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm, nếu không thể chờ ngày tốt hơn.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.


xem tướng mắt tướng cằm dài Âm dương lệch nhau dao Đoán Tiểu Hạn Hướng dẫn xem boi gạch tình yêu Ä Å a Tìm ân Tinh duyên phong thủy cửa hàng bi hoÃÆ SAO THIÊN Mà TRONG TỬ VI Kinh Thị chòm sao quyền lực vã³ ý nghĩa của từ Phật sau trung niên vô cùng giàu có tử vi tuổi Dậu xem tướng qua dáng đi Mặt Người sinh ngày Canh Thân đàn ông lăng nhăng táºo màu sắc Hội Đền Đô de QUY SUU NU hoムHội Hang Bua ở nghệ an Ý nghĩa sao Phục Binh boi sô điện thoại hai nháºn Результатыпоиска Ð Ð½Ð ÐµÐºÑ mơ thấy bị dơi cắn cảm mơ thấy bướm chÒ chọn chiều cao cửa chính giải váºn 6 nguyên tắc bố trí nội thất phòng khó va xem tử vi Hướng dẫn hóa giải xung khắc sao vũ khúc hãm địa