Lịch Dương Ngày 08 Tháng 02 năm 2063 08
Thứ Năm
|
Lịch Âm Ngày 11 Tháng 01 năm 2063 11
Giờ Đinh Mùi VN, Ngày Đinh Mão
|
Ngày Tốt Trên Trung Bình Số phận em giao phó cho trời xanh Lấy anh em không lấy, Nhưng dạ cũng không đành làm ngơ Vốn em cũng chẳng bơ thờ Em đã hằng chọn trong lóng đục, Nhưng vẫn còn chờ nợ duyên Vốn em muốn lấy ông thầy thuốc cho giàu sang, Nhưng lại sợ ổng hay gia hay giảm Em muốn lấy ông thầy pháp cho đảm, Nhưng lại sợ ổng hét la ghê gốc Em muốn lấy chú thợ mộc, Nhưng lại sợ chú hay đục khoét rầy rà Em muốn lấy anh thợ cưa cho thật thà, Nhưng lại sợ trên tàn dưới mạt Em muốn lấy người hạ bạc, Nhưng lại sợ mang lưới mang chài Em muốn lấy anh cuốc đất trồng khoai, Nhưng lại sợ ảnh hay đào hay bới Em cũng muốn chọn anh thợ rèn kết ngỡi, Nhưng lại sợ ảnh nói tức nói êm Bằng lấy anh đặt rượu làm men, Thì lại sợ ảnh hay cà riềng cà tỏi Em muốn lấy ông nhạc công cho giỏi, Nhưng lại sợ giọng quyển giọng kèn Em muốn lấy thằng chăn trâu cho hèn, Nhưng lại sợ nhiều điều thá ví Em muốn lấy anh lái buôn thành thị, Nhưng lại sợ ảnh kêu mắc rẻ khó lòng Em muốn lấy anh thợ đóng thùng, Nhưng lại sợ ảnh kêu trật niền trật ngổng Em muốn lấy ông Hương ông Tổng, Nhưng lại sợ việc trống việc gông Em muốn lấy anh hàng gánh tay không, Nhưng lại sợ đầu treo đầu quảy Em muốn lấy chú hàng heo khi nãy, Nhưng lại sợ chú làm lộn ruột lộn gan Em muốn lấy anh thợ đát thợ đan, Nhưng lại sợ ảnh hay bắt phải bắt lỗi Em muốn lấy anh hát bè hát bội, Nhưng lại sợ giọng rỗi giọng tuồng Em muốn lấy anh thợ đóng xuồng, Nhưng lại sợ ảnh hay dằn hay thúc... Hò ơ.. (chớ) Mấy lời trong đục chẳng dám nói ra Có thầy giáo tập dạy trong làng xa, hay dạy hay răn So đức hạnh chẳng ai bằng, lại con nhà nho học Sử kinh thầy thường đọc, nên biết việc thánh hiền Gặp nhau em kết liền, không chờ chẳng đợi... (ờ) Hò ơ.. (chớ) Không chẳng chờ chẳng đợi phỉ nguyền phụng loan |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||
Ngày Dương | Thứ Sáu Ngày 23 Tháng 05 Năm 1980 | Thứ Năm Ngày 08 Tháng 02 Năm 2063 | ||||||
Ngày Âm | Ngày Bính Thân Tháng Tân Tỵ Năm Canh Thân (10/04/1980) | Ngày Đinh Mão Tháng Giáp Đần Năm Quý Mùi (11/01/2063) | ||||||
Mệnh | Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) | Lư Trung Hỏa (lửa trong lò) | ||||||
Cầm Tinh | Cầm tinh con khỉ, xuất tướng tinh con chó sói. | Cầm tinh con mèo, xuất tướng tinh con gà. | ||||||
Màu sắc | Qúy bạn hạp màu: đen, xanh - kỵ: trắng, đỏ | Ngày hạp màu: xanh, đỏ - kỵ: đen, vàng | ||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 08/02/2063 |
|||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||
Các Ngày Kỵ | Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào... |
|||||||
Ngũ Hành | Ngày: Đinh Mão; tức Chi sinh Can (Mộc, Hỏa), là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp Âm: Lô trung Hỏa kị tuổi: Tân Dậu, Quý Dậu. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. | Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân. |
|||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - ĐINH bất thế đầu đầu chủ sanh sang (Không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt) - MÃO bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương (Không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành) |
|||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày Đại An là ngày Cát, mọi việc đều yên tâm hành sự. | |||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Tỉnh (mộc) |
Việc nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền Việc kiêng kỵ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ Ngoại lệ các ngày: Hợi: Trăm việc tốt; Mão: Trăm việc tốt; Mùi: Trăm việc tốt (là Nhập Miếu khởi động vinh quang) |
|||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Trừ |
Việc nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh. Việc kiêng kỵ: Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc. |
|||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||
Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh |
NGÀY ĐẠO TẶC: Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành. | |||||||
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp: Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp: Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp: Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp: Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp: Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp: Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). |
|||||||
Xem ngũ hành | Tuổi và ngày xem có ngũ hành sinh hợp cho nhau, ngày xem Đinh Mão mệnh Lư Trung Hỏa (lửa trong lò), năm sinh của bạn Canh Thân mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) mà Mộc sinh Hỏa nên ngũ hành của ngày xem tương sinh cho tốt. | |||||||
Thiên Can | Ngày xem có thiên can Đinh, năm sinh bạn có thiên can Canh không xung, không hợp là trạng thái cân bằng. | |||||||
Địa chi | Ngày xem Đinh Mão và năm sinh của bạn Canh Thân, Chi của ngày xem là Mão và Chi năm sinh của bạn là Thân tự chủ, bình hòa nhau; không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp. | |||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Xuất Hành Đi Xa là ngày 08/02/2063 nhằm ngày Đinh Mão, tháng Giáp Đần, năm Quý Mùi (11/01/2063 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 23/05/1980 nhằm ngày Bính Thân, tháng Tân Tỵ, năm Canh Thân (23/05/1980 Âm lịch),
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Tốt Trên Trung Bình để bạn Xuất Hành Đi Xa. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác.
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.
|