Lịch Dương Ngày 06 Tháng 05 năm 2075 06
Thứ Hai
|
Lịch Âm Ngày 22 Tháng 03 năm 2075 22
Giờ Ất Tỵ VN, Ngày Đinh Dậu
|
Ngày Cực Tốt Ở nhà với mẹ biết ngày nào khôn |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||
Ngày Dương | Thứ Hai Ngày 07 Tháng 07 Năm 1980 | Thứ Hai Ngày 06 Tháng 05 Năm 2075 | ||||||
Ngày Âm | Ngày Tân Tỵ Tháng Nhâm Ngọ Năm Canh Thân (25/05/1980) | Ngày Đinh Dậu Tháng Canh Thìn Năm Ất Mùi (22/03/2075) | ||||||
Mệnh | Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) | Sơn Hạ Hỏa (lửa đom đóm) | ||||||
Cầm Tinh | Cầm tinh con khỉ, xuất tướng tinh con chó sói. | Cầm tinh con gà, xuất tướng tinh con khỉ. | ||||||
Màu sắc | Qúy bạn hạp màu: đen, xanh - kỵ: trắng, đỏ | Ngày hạp màu: xanh, đỏ - kỵ: đen, vàng | ||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 06/05/2075 |
|||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||
Các Ngày Kỵ | ngày 22 tháng 03 là ngày Tam Nương xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà. |
|||||||
Ngũ Hành | Ngày: Đinh Dậu; tức Can khắc Chi (Hỏa, Kim), là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp Âm: Sơn hạ Hỏa kị tuổi: Tân Mão, Quý Mão. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. | Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần. |
|||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - ĐINH bất thế đầu đầu chủ sanh sang (Không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt) - DẬU bất hội khách tân chủ hữu thương (Không nên hội khách, tân chủ có hại) |
|||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày Lưu Liên là ngày Hung, Mọi việc khó thành. | |||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Nguy (nguyệt) |
Việc nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên Việc kiêng kỵ: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền Ngoại lệ các ngày: Tỵ: Trăm việc đều tốt; Dậu: Trăm việc đều rất tốt; Sửu: Trăm việc đều tốt (Sao Nguy Đăng Viên tạo tác sự việc được quý hiển) |
|||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Định |
Việc nên làm: Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò. Việc kiêng kỵ: Mua nuôi thêm súc vật. |
|||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||
Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh |
NGÀY THANH LONG ĐẦU: Xuất hành nên đi vào sáng sớm , cầu tài thắng lợi, việc đều như ý. | |||||||
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp: Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp: Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp: Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp: Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp: Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp: Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
|||||||
Xem ngũ hành | Tuổi và ngày xem có ngũ hành sinh hợp cho nhau, ngày xem Đinh Dậu mệnh Sơn Hạ Hỏa (lửa đom đóm), năm sinh của bạn Canh Thân mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) mà Mộc sinh Hỏa nên ngũ hành của ngày xem tương sinh cho tốt. | |||||||
Thiên Can | Ngày xem có thiên can Đinh, năm sinh bạn có thiên can Canh không xung, không hợp là trạng thái cân bằng. | |||||||
Địa chi | Ngày xem Đinh Dậu và năm sinh của bạn Canh Thân, Chi của ngày xem là Dậu và Chi năm sinh của bạn là Thân tự chủ, bình hòa nhau; không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp. | |||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Xuất Hành Đi Xa là ngày 06/05/2075 nhằm ngày Đinh Dậu, tháng Canh Thìn, năm Ất Mùi (22/03/2075 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 07/07/1980 nhằm ngày Tân Tỵ, tháng Nhâm Ngọ, năm Canh Thân (07/07/1980 Âm lịch),
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Cực Tốt để bạn Xuất Hành Đi Xa. Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội.
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.
|