Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Xem ngày:
Xem Ngày Xuất Hành Đi Xa - NGÀY 28 THÁNG 07 NĂM 2079

Lịch Dương

Ngày 28 Tháng 07 năm 2079

28

Thứ Sáu

Lịch Âm

Ngày 01 Tháng 07 năm 2079

01

Giờ Mậu Tuất VN, Ngày Tân Tỵ
Tháng Nhâm Thân, Năm Kỷ Hợi
Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Khai
Tiết Khí: Đại thử (Nóng oi) - Kinh độ mặt trời 120°

Ngày Cực Tốt

Ăn cá nhả xương, ăn đường nuốt chậm

xem tất cả các ngày tốt trong tháng

Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Năm Ngày 03 Tháng 07 Năm 1980 Thứ Sáu Ngày 28 Tháng 07 Năm 2079
Ngày Âm Ngày Đinh Sửu Tháng Nhâm Ngọ Năm Canh Thân (21/05/1980) Ngày Tân Tỵ Tháng Nhâm Thân Năm Kỷ Hợi (01/07/2079)
Mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) Bạch Lạp Kim (vàng chân đèn)
Cầm Tinh Cầm tinh con khỉ, xuất tướng tinh con chó sói. Cầm tinh con rắn, xuất tướng tinh con thỏ.
Màu sắc Qúy bạn hạp màu: đen, xanh - kỵ: trắng, đỏ Ngày hạp màu: vàng, trắng - kỵ: đen, đỏ

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 28/07/2079

Giờ Hoàng Đạo
Sửu (từ 1h-3h) Thìn (từ 7h-9h) Ngọ (từ 11h-13h)
Mùi (từ 13h-15h) Tuất (từ 19h-21h) Hợi (từ 21h-23h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Tý (từ 23h-1h) Dần (từ 3h-5h) Mão (từ 5h-7h)
Tị (từ 9h-11h) Thân (từ 15h-17h) Dậu (từ 17h-19h)
Các Ngày Kỵ Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào...
Ngũ Hành Ngày: Tân Tỵ; tức Chi khắc Can (Hỏa, Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp Âm: Bạch lạp Kim kị tuổi: Ất Hợi, Kỷ Hợi.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. | Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - TÂN bất hợp tương chủ nhân bất thường (Không nên trộn tương, chủ không được nếm qua)
- TỴ bất viễn hành tài vật phục tàng (Không nên đi xa tiền của mất mát)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Tốc Hỷ là ngày Tốt vừa, sáng tốt chiều xấu, cần làm nhanh.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Lâu (kim)
Việc nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt, tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo
Việc kiêng kỵ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy
Ngoại lệ các ngày: Dậu: Đăng Viên tạo tác đại lợi; Tỵ: Gọi là Nhập Trù rất tốt; Sửu: Tốt vừa vừa
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Khai
Việc nên làm: Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Việc kiêng kỵ: Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên Quý: Tốt mọi việc
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Ngũ phú: Tốt mọi việc
U Vi tinh: Tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Lục Hợp: Tốt mọi việc
Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
Địa phá: Kỵ xây dựng
Thần cách: Kỵ tế tự
Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa
Cẩu Giảo: xấu mọi việc
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Tây Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Tây Nam đón Tài Thần Tránh hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY ĐƯỜNG PHONG: Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Xem ngũ hành Tuổi và ngày xem có ngũ hành tương khắc cho nhau, ngày xem Tân Tỵ mệnh Bạch Lạp Kim (vàng chân đèn), năm sinh của bạn Canh Thân mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) mà Kim khắc Mộc nên ngũ hành của ngày xem khắc với tuổi là không hợp.
Thiên Can Ngày xem có thiên can Tân, năm sinh bạn có thiên can Canh không xung, không hợp là trạng thái cân bằng.
Địa chi Ngày xem Tân Tỵ và năm sinh của bạn Canh Thân, Chi của ngày xem là Tỵ và Chi năm sinh của bạn là Thân thuộc nhóm Lục hợp. Là dấu hiệu rất tốt, điều này cho thấy đây là ngày rất hợp với bạn, mọi chuyện sẽ thuận buồm xuôi gió.
Kết Luận Ngày dự kiến Xuất Hành Đi Xa là ngày 28/07/2079 nhằm ngày Tân Tỵ, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Hợi (01/07/2079 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 03/07/1980 nhằm ngày Đinh Sửu, tháng Nhâm Ngọ, năm Canh Thân (03/07/1980 Âm lịch), thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Cực Tốt để bạn Xuất Hành Đi Xa. Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.


Luận Dat ten bá n cẠu mÃo Cung hoàng đạo nào khó hiểu nhất vĩ nhân Thôi nôi làm tên giải 6 nguyên tắc bố trí nội thất phòng chuyện tình song tử và nhân mã xem tử vi Chọn hướng cổng và bếp theo con mệnh hỏa đặt tên gì cặp đôi cự giải và cự giải 济å tín vợ yêu xa sinh biểu tượng Song Hỷ tu vi Điều gì khiến 12 cung hoàng đạo tet doan ngo xem tử vi Bói đường chỉ tay người khu phố thương mại uni town mệnh thủy hợp màu gì bảo bình nữ Hội Côn Sơn phong thủy nhà thuê Khí Bài trí cây cảnh trong phòng bếp tăng cách hóa giải hướng bếp xấu phong thủy gia trạch tảo mộ tiết Thanh Minh Đồ cúng cây cảnh với phong thủy chọn bạn theo lời Phật dạy Ý nghĩa sao Quan Đới mơ thấy trẻ sơ sinh bị chết tuoi tuất Ý nghĩa sao Thất Sát kiểu đàn ông đoán cách hóa giải kim lâu lục súc Sao qua tu là Šđạo Đặt tên may mắn cho người tuổi Ngọ cây phong thủy đá quý