Lịch Dương Ngày 24 Tháng 07 năm 2018 24
Thứ Ba
|
Lịch Âm Ngày 12 Tháng 06 năm 2018 12
Giờ Canh Tuất VN, Ngày Đinh Tỵ
|
Ngày Cực Tốt Trong bụng bần thần, chẳng muốn nấu cơm |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||
Ngày Dương | Thứ Hai Ngày 05 Tháng 04 Năm 1982 | Thứ Ba Ngày 24 Tháng 07 Năm 2018 | ||||||
Ngày Âm | Ngày Mậu Ngọ Tháng Giáp Thìn Năm Nhâm Tuất (12/03/1982) | Ngày Đinh Tỵ Tháng Kỷ Mùi Năm Mậu Tuất (12/06/2018) | ||||||
Mệnh | Đại Hải Thủy (nước biển cả) | Sa Trung Thổ (đất giữa cát) | ||||||
Cầm Tinh | Cầm tinh con chó, xuất tướng tinh con chim Trỉ. | Cầm tinh con rắn, xuất tướng tinh con cú. | ||||||
Màu sắc | Qúy bạn hạp màu: trắng, đen - kỵ: vàng, đỏ | Ngày hạp màu: đỏ, vàng - kỵ: đen, xanh | ||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 24/07/2018 |
|||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||
Các Ngày Kỵ | Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào... |
|||||||
Ngũ Hành | Ngày: Đinh Tỵ; tức Can Chi tương đồng (Hỏa), là ngày cát. Nạp Âm: Sa trung Thổ kị tuổi: Tân Hợi, Quý Hợi. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. | Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý. |
|||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - ĐINH bất thế đầu đầu chủ sanh sang (Không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt) - TỴ bất viễn hành tài vật phục tàng (Không nên đi xa tiền của mất mát) |
|||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày Tốc Hỷ là ngày Tốt vừa, sáng tốt chiều xấu, cần làm nhanh. | |||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Chuỷ (hoả) |
Việc nên làm: Không có mấy việc chi hợp với Sao Chủy Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. Kị nhất là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm mồ mã để sẵn, đóng thọ đường( đóng hòm để sẵn ). Ngoại lệ các ngày: Tỵ: Bị đoạt khí, Hung càng thêm hung; Dậu: Rất tốt (vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng ở các mục trên )); Sửu: Là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn |
|||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Khai |
Việc nên làm: Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối. Việc kiêng kỵ: Chôn cất. |
|||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||
Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh |
NGÀY BẠCH HỔ TÚC: Không nên đi xa, làm việc gì cũng không bằng lòng, rất hay hỏng việc. | |||||||
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp: Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp: Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp: Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp: Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp: Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp: Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). |
|||||||
Xem ngũ hành | Tuổi và ngày xem có ngũ hành tương khắc cho nhau, ngày xem Đinh Tỵ mệnh Sa Trung Thổ (đất giữa cát), năm sinh của bạn Nhâm Tuất mệnh Đại Hải Thủy (nước biển cả) mà Thổ khắc Thủy nên ngũ hành của ngày xem khắc với tuổi là không hợp. | |||||||
Thiên Can | Ngày xem và bạn có thiên can thuộc Ngũ hợp, Đinh hợp Nhâm, đây là sự hợp đa lễ chủ về Lễ. | |||||||
Địa chi | Ngày xem Đinh Tỵ và năm sinh của bạn Nhâm Tuất, Chi của ngày xem là Tỵ và Chi năm sinh của bạn là Tuất tự chủ, bình hòa nhau; không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp. | |||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Khai Trương là ngày 24/07/2018 nhằm ngày Đinh Tỵ, tháng Kỷ Mùi, năm Mậu Tuất (12/06/2018 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 05/04/1982 nhằm ngày Mậu Ngọ, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Tuất (05/04/1982 Âm lịch),
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Cực Tốt để bạn Khai Trương. Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội.
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.
|