Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Xem ngày:
Xem Ngày An Táng Ma Chay - NGÀY 23 THÁNG 11 NĂM 2026

Lịch Dương

Ngày 23 Tháng 11 năm 2026

23

Thứ Hai

Lịch Âm

Ngày 15 Tháng 10 năm 2026

15

Giờ Nhâm Thìn VN, Ngày Tân Sửu
Tháng Kỷ Hợi, Năm Bính Ngọ
Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Mãn
Tiết Khí: Tiểu tuyết (tuyết xuất hiện) - Kinh độ mặt trời 240°

Ngày Tốt Trên Trung Bình

Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao
Oâng ơi!Oâng vớt tôi nao
Tôi có lòng nào ông hãy xáo măng
Có xáo thì xáo nước trong
Đừng xáo nước đục đau lòng cò con

xem tất cả các ngày tốt trong tháng

Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Thứ Hai Ngày 05 Tháng 04 Năm 1982 Thứ Hai Ngày 23 Tháng 11 Năm 2026
Ngày Âm Ngày Mậu Ngọ Tháng Giáp Thìn Năm Nhâm Tuất (12/03/1982) Ngày Tân Sửu Tháng Kỷ Hợi Năm Bính Ngọ (15/10/2026)
Mệnh Đại Hải Thủy (nước biển cả) Bích Thượng Thổ (đấp đắp tường)
Cầm Tinh Cầm tinh con chó, xuất tướng tinh con chim Trỉ. Cầm tinh con trâu, xuất tướng tinh con đười ươi.
Màu sắc Qúy bạn hạp màu: trắng, đen - kỵ: vàng, đỏ Ngày hạp màu: đỏ, vàng - kỵ: đen, trắng

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 23/11/2026

Giờ Hoàng Đạo
Dần (từ 3h-5h) Mão (từ 5h-7h) Tị (từ 9h-11h)
Thân (từ 15h-17h) Tuất (từ 19h-21h) Hợi (từ 21h-23h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Tý (từ 23h-1h) Sửu (từ 1h-3h) Thìn (từ 7h-9h)
Ngọ (từ 11h-13h) Mùi (từ 13h-15h) Dậu (từ 17h-19h)
Các Ngày Kỵ Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành Ngày: Tân Sửu; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp Âm: Bích thượng Thổ kị tuổi: Ất Mùi, Đinh Mùi.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. | Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - TÂN bất hợp tương chủ nhân bất thường (Không nên trộn tương, chủ không được nếm qua)
- SỬU bất quan đới chủ bất hoàn hương (Không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương )
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Lưu Liên là ngày Hung, Mọi việc khó thành.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Nguy (nguyệt)
Việc nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên
Việc kiêng kỵ: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền
Ngoại lệ các ngày: Tỵ: Trăm việc đều tốt; Dậu: Trăm việc đều rất tốt; Sửu: Trăm việc đều tốt (Sao Nguy Đăng Viên tạo tác sự việc được quý hiển)
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Mãn
Việc nên làm: Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Việc kiêng kỵ: Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo): Tốt mọi việc
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Câu Trận: Kỵ mai táng
Quả tú: Xấu với giá thú
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Tây Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Tây Nam đón Tài Thần Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY KIM DƯƠNG: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lí phải.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Xem ngũ hành Tuổi và ngày xem có ngũ hành tương khắc cho nhau, ngày xem Tân Sửu mệnh Bích Thượng Thổ (đấp đắp tường), năm sinh của bạn Nhâm Tuất mệnh Đại Hải Thủy (nước biển cả) mà Thổ khắc Thủy nên ngũ hành của ngày xem khắc với tuổi là không hợp.
Thiên Can Ngày xem có thiên can Tân, năm sinh bạn có thiên can Nhâm không xung, không hợp là trạng thái cân bằng.
Địa chi Ngày xem Tân Sửu và năm sinh của bạn Nhâm Tuất, Chi của ngày xem là Sửu và Chi năm sinh của bạn là Tuất thuộc nhóm Tự hình. So với Lục xung và Lục hại thì Tự hình nhẹ hơn nhiều. Ý nghĩa của Tự hình là sự cạnh tranh giữa bên yếu quấy nhiễu bên mạnh, bên mạnh loại trừ bên yếu. Trong đời sống xã hội thì chính là sự cạnh tranh, đố kỵ lẫn nhau.
Kết Luận Ngày dự kiến An Táng Ma Chay là ngày 23/11/2026 nhằm ngày Tân Sửu, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Ngọ (15/10/2026 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 05/04/1982 nhằm ngày Mậu Ngọ, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Tuất (05/04/1982 Âm lịch), thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Tốt Trên Trung Bình để bạn An Táng Ma Chay. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.


vườn than HoÃƒÆ Trang trí nhà theo phong thủy cho người Đặt tên xem năm sinh con テδ ngá Äêm SAO TẢ PHÙ tuỏi Hổ VĂN tướng số qua dáng đi kỷ sửu 1949 mệnh gì là Dương đạo nháºn tên Linh động giải đoán Chọn sim số đẹp Lộ nghề hợp mệnh thổ tÃÅŸÄi phương nét Lục xăm con hổ vã³ Nam Phái vẠkhông thuy hướng nhà không tốt tu vi Những đồ vật không nên để trong thi VÃÆ cóc táo cẠĐăt tên con hoạt lẠsao hỏa tinh trong nhÃ Æ Văn Hoa nên