Lịch Dương Ngày 21 Tháng 11 năm 2058 21
Thứ Năm
|
Lịch Âm Ngày 06 Tháng 10 năm 2058 06
Giờ Quý Mão VN, Ngày Đinh Hợi
|
Ngày Tương đối Tốt Ở trên Gia Định xuống vườn thăm em |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||
Ngày Dương | Thứ Bảy Ngày 28 Tháng 06 Năm 1980 | Thứ Năm Ngày 21 Tháng 11 Năm 2058 | ||||||
Ngày Âm | Ngày Nhâm Thân Tháng Nhâm Ngọ Năm Canh Thân (16/05/1980) | Ngày Đinh Hợi Tháng Quý Hợi Năm Mậu Dần (06/10/2058) | ||||||
Mệnh | Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) | Óc Thượng Thổ (đất nóc nhà) | ||||||
Cầm Tinh | Cầm tinh con khỉ, xuất tướng tinh con chó sói. | Cầm tinh con heo, xuất tướng tinh con dơi. | ||||||
Màu sắc | Qúy bạn hạp màu: đen, xanh - kỵ: trắng, đỏ | Ngày hạp màu: đỏ, vàng - kỵ: đen, trắng | ||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 21/11/2058 |
|||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||
Các Ngày Kỵ | Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào... |
|||||||
Ngũ Hành | Ngày: Đinh Hợi; tức Chi khắc Can (Thủy, Hỏa), là ngày hung (phạt nhật). Nạp Âm: Ốc thượng Thổ kị tuổi: Tân Tỵ, Quý Tỵ. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. | Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ. |
|||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - ĐINH bất thế đầu đầu chủ sanh sang (Không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt) - HỢI bất giá thú tất chủ phân trương (Không nên làm cưới gả, sẽ ly biệt cưới khác) |
|||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày Tiểu Cát là ngày Cát, mọi việc tốt lành, ít trở ngại. | |||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Tỉnh (mộc) |
Việc nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền Việc kiêng kỵ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ Ngoại lệ các ngày: Hợi: Trăm việc tốt; Mão: Trăm việc tốt; Mùi: Trăm việc tốt (là Nhập Miếu khởi động vinh quang) |
|||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Kiến |
Việc nên làm: Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt. Việc kiêng kỵ: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa |
|||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||
Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh |
NGÀY BẢO THƯƠNG: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt. | |||||||
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp: Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp: Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp: Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp: Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp: Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp: Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
|||||||
Xem ngũ hành | Tuổi và ngày xem có ngũ hành tương khắc cho nhau, ngày xem Đinh Hợi mệnh Óc Thượng Thổ (đất nóc nhà), năm sinh của bạn Canh Thân mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) mà Mộc khắc Thổ nên ngũ hành của bạn khắc với ngày xem là không hợp. | |||||||
Thiên Can | Ngày xem có thiên can Đinh, năm sinh bạn có thiên can Canh không xung, không hợp là trạng thái cân bằng. | |||||||
Địa chi | Ngày xem Đinh Hợi và năm sinh của bạn Canh Thân, Chi của ngày xem là Hợi và Chi năm sinh của bạn là Thân thuộc nhóm Tương hại. Tương hại ở đây được hiểu là sự cản trở nhau. Về cơ bản thì tương hại ở mức độ nhẹ hơn lục xung nên cũng không có gì đáng ngại. | |||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Xuất Hành Đi Xa là ngày 21/11/2058 nhằm ngày Đinh Hợi, tháng Quý Hợi, năm Mậu Dần (06/10/2058 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 28/06/1980 nhằm ngày Nhâm Thân, tháng Nhâm Ngọ, năm Canh Thân (28/06/1980 Âm lịch),
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Tương đối Tốt để bạn Xuất Hành Đi Xa. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm, nếu không thể chờ ngày tốt hơn.
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.
|