Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Xem ngày:
Xem Ngày Xuất Hành Đi Xa - NGÀY 17 THÁNG 01 NĂM 2083

Lịch Dương

Ngày 17 Tháng 01 năm 2083

17

Chủ Nhật

Lịch Âm

Ngày 30 Tháng 11 năm 2082

30

Giờ Ất Dậu VN, Ngày Canh Dần
Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Dần
Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Trừ
Tiết Khí: Tiểu hàn (Rét nhẹ) - Kinh độ mặt trời 285°

Ngày Tương đối Xấu

Đứt tay một chút còn đau
Huống chi nhân nghĩa, lià sao cho đành

xem tất cả các ngày tốt trong tháng

Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Chủ Nhật Ngày 06 Tháng 07 Năm 1980 Chủ Nhật Ngày 17 Tháng 01 Năm 2083
Ngày Âm Ngày Canh Thìn Tháng Nhâm Ngọ Năm Canh Thân (24/05/1980) Ngày Canh Dần Tháng Nhâm Tý Năm Nhâm Dần (30/11/2082)
Mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) Tòng Bá Mộc (cây tòng bá)
Cầm Tinh Cầm tinh con khỉ, xuất tướng tinh con chó sói. Cầm tinh con cọp, xuất tướng tinh con heo.
Màu sắc Qúy bạn hạp màu: đen, xanh - kỵ: trắng, đỏ Ngày hạp màu: đen, xanh - kỵ: trắng, đỏ

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 17/01/2083

Giờ Hoàng Đạo
Tý (từ 23h-1h) Sửu (từ 1h-3h) Thìn (từ 7h-9h)
Tị (từ 9h-11h) Mùi (từ 13h-15h) Tuất (từ 19h-21h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Dần (từ 3h-5h) Mão (từ 5h-7h) Ngọ (từ 11h-13h)
Thân (từ 15h-17h) Dậu (từ 17h-19h) Hợi (từ 21h-23h)
Các Ngày Kỵ Ngày 30 tháng 11 là ngày Sát Chủ Âm. Sát chủ âm là ngày kỵ về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành Ngày: Canh Dần; tức Can khắc Chi (Kim, Mộc), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp Âm: Tùng bách Mộc kị tuổi: Giáp Thân, Mậu Thân.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. | Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - CANH bất kinh lạc chức cơ hư trướng (Không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang)
- DẦN bất tế tự quỷ thần bất thường (Không nên tế tự, quỷ thần không bình thường)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Không Vong là ngày Hung, mọi việc bất thành.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Tinh (nhật)
Việc nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền
Việc kiêng kỵ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ
Ngoại lệ các ngày: Hợi: Trăm việc tốt; Mão: Trăm việc tốt; Mùi: Trăm việc tốt (là Nhập Miếu khởi động vinh quang)
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Trừ
Việc nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Việc kiêng kỵ: Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
Phúc Sinh: Tốt mọi việc
Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Hoang vu: Xấu mọi việc
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Bạch hổ: Kỵ mai táng. (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt)
Quả tú: Xấu với giá thú
Sát chủ: Xấu mọi việc
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần Đi hướng Tây Nam đón Tài Thần Tránh hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY THIÊN DƯƠNG: Xuất hành tốt cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc như ý.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
Xem ngũ hành Ngày xem và tuổi có ngũ hành bình hòa, ngày xem Canh Dần mệnh Tòng Bá Mộc (cây tòng bá), bạn Canh Thân mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng), ngày xem và bạn âm dương ngũ hành không sinh, không khắc nhau, không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Thiên Can Ngày xem và tuổi của bạn có cùng thiên can Canh, có hành can giống nhau, thể hiện sự thuận lợi.
Địa chi Ngày xem Canh Dần và năm sinh của bạn Canh Thân, Chi của ngày xem là Dần và Chi năm sinh của bạn là Thân thuộc nhóm Lục xung. Lục xung là sự mô tả đối chọi nhau, chống đối nhau, điều này cho thấy đây là ngày không hợp với bạn
Kết Luận Ngày dự kiến Xuất Hành Đi Xa là ngày 17/01/2083 nhằm ngày Canh Dần, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần (30/11/2082 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 06/07/1980 nhằm ngày Canh Thìn, tháng Nhâm Ngọ, năm Canh Thân (06/07/1980 Âm lịch), thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Tương đối Xấu để bạn Xuất Hành Đi Xa. Không nên làm việc gì quan trọng vào ngày này, nên hạn chế mọi việc.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.


yeu don phuong lợi شبكة الشيعة العالمية xem tên dần Thiền 史克威尔艾尼克斯 中国 δ mÃng thiên đồng 排盤 chó Thuy Cung giấc hương giàu có sao thÁi dƯƠng tử vi Hội Phòng 2020 thúy 37 hÃo đắc tứ 袪械蟹褍谢褜褌邪褌褘 锌芯懈褋泻邪 Thiên không 1998 mã³ng cung thiên bình cung kim ngưu và song ngư Tuổi quý sửu kiếm lẠBàn làm việc Sư Tử là bà mẹ nhiệt huyết nhất Cấm 2004 ЯндексКаталогの検索結果 xem tuông Đăng yếu chiêu bo máng