Lịch Dương Ngày 16 Tháng 02 năm 2041 16
Thứ Bảy
|
Lịch Âm Ngày 16 Tháng 01 năm 2041 16
Giờ Tân Tỵ VN, Ngày Canh Thìn
|
Ngày Tốt Trên Trung Bình Số phận em giao phó cho trời xanh Lấy anh em không lấy, Nhưng dạ cũng không đành làm ngơ Vốn em cũng chẳng bơ thờ Em đã hằng chọn trong lóng đục, Nhưng vẫn còn chờ nợ duyên Vốn em muốn lấy ông thầy thuốc cho giàu sang, Nhưng lại sợ ổng hay gia hay giảm Em muốn lấy ông thầy pháp cho đảm, Nhưng lại sợ ổng hét la ghê gốc Em muốn lấy chú thợ mộc, Nhưng lại sợ chú hay đục khoét rầy rà Em muốn lấy anh thợ cưa cho thật thà, Nhưng lại sợ trên tàn dưới mạt Em muốn lấy người hạ bạc, Nhưng lại sợ mang lưới mang chài Em muốn lấy anh cuốc đất trồng khoai, Nhưng lại sợ ảnh hay đào hay bới Em cũng muốn chọn anh thợ rèn kết ngỡi, Nhưng lại sợ ảnh nói tức nói êm Bằng lấy anh đặt rượu làm men, Thì lại sợ ảnh hay cà riềng cà tỏi Em muốn lấy ông nhạc công cho giỏi, Nhưng lại sợ giọng quyển giọng kèn Em muốn lấy thằng chăn trâu cho hèn, Nhưng lại sợ nhiều điều thá ví Em muốn lấy anh lái buôn thành thị, Nhưng lại sợ ảnh kêu mắc rẻ khó lòng Em muốn lấy anh thợ đóng thùng, Nhưng lại sợ ảnh kêu trật niền trật ngổng Em muốn lấy ông Hương ông Tổng, Nhưng lại sợ việc trống việc gông Em muốn lấy anh hàng gánh tay không, Nhưng lại sợ đầu treo đầu quảy Em muốn lấy chú hàng heo khi nãy, Nhưng lại sợ chú làm lộn ruột lộn gan Em muốn lấy anh thợ đát thợ đan, Nhưng lại sợ ảnh hay bắt phải bắt lỗi Em muốn lấy anh hát bè hát bội, Nhưng lại sợ giọng rỗi giọng tuồng Em muốn lấy anh thợ đóng xuồng, Nhưng lại sợ ảnh hay dằn hay thúc... Hò ơ.. (chớ) Mấy lời trong đục chẳng dám nói ra Có thầy giáo tập dạy trong làng xa, hay dạy hay răn So đức hạnh chẳng ai bằng, lại con nhà nho học Sử kinh thầy thường đọc, nên biết việc thánh hiền Gặp nhau em kết liền, không chờ chẳng đợi... (ờ) Hò ơ.. (chớ) Không chẳng chờ chẳng đợi phỉ nguyền phụng loan |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||
Ngày Dương | Thứ Hai Ngày 28 Tháng 04 Năm 1980 | Thứ Bảy Ngày 16 Tháng 02 Năm 2041 | ||||||
Ngày Âm | Ngày Tân Mùi Tháng Canh Thìn Năm Canh Thân (14/03/1980) | Ngày Canh Thìn Tháng Canh Đần Năm Tân Dậu (16/01/2041) | ||||||
Mệnh | Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) | Bạch Lạp Kim (vàng chân đèn) | ||||||
Cầm Tinh | Cầm tinh con khỉ, xuất tướng tinh con chó sói. | Cầm tinh con rồng, xuất tướng tinh con quạ. | ||||||
Màu sắc | Qúy bạn hạp màu: đen, xanh - kỵ: trắng, đỏ | Ngày hạp màu: vàng, trắng - kỵ: đen, đỏ | ||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 16/02/2041 |
|||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||
Các Ngày Kỵ | Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào... |
|||||||
Ngũ Hành | Ngày: Canh Thìn; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp Âm: Bạch lạp Kim kị tuổi: Giáp Tuất, Mậu Tuất. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. | Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu. |
|||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - CANH bất kinh lạc chức cơ hư trướng (Không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang) - THÌN bất khốc khấp tất chủ trọng tang (Không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang) |
|||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày Không Vong là ngày Hung, mọi việc bất thành. | |||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Đê (Thổ) |
Việc nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có mấy việc hợp với nó Việc kiêng kỵ: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đây là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn nên kiêng. Ngoại lệ các ngày: Thân: Trăm việc đều tốt.; Tí: Trăm việc đều tốt.; Thìn: Trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn. |
|||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Mãn |
Việc nên làm: Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt. Việc kiêng kỵ: Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ. |
|||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||
Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh |
NGÀY THUẦN DƯƠNG: Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. | |||||||
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp: Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp: Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp: Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp: Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp: Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp: Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. |
|||||||
Xem ngũ hành | Tuổi và ngày xem có ngũ hành tương khắc cho nhau, ngày xem Canh Thìn mệnh Bạch Lạp Kim (vàng chân đèn), năm sinh của bạn Canh Thân mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) mà Kim khắc Mộc nên ngũ hành của ngày xem khắc với tuổi là không hợp. | |||||||
Thiên Can | Ngày xem và tuổi của bạn có cùng thiên can Canh, có hành can giống nhau, thể hiện sự thuận lợi. | |||||||
Địa chi | Tuổi bạn và ngày xem nằm trong nhóm tam hợp Thân, Tý, Thìn, là dấu hiệu rất tốt, mọi việc sẽ thuận buồm xuôi gió. | |||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Xuất Hành Đi Xa là ngày 16/02/2041 nhằm ngày Canh Thìn, tháng Canh Đần, năm Tân Dậu (16/01/2041 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 28/04/1980 nhằm ngày Tân Mùi, tháng Canh Thìn, năm Canh Thân (28/04/1980 Âm lịch),
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Tốt Trên Trung Bình để bạn Xuất Hành Đi Xa. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác.
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.
|