Ngày cần xem:
Ngày Sinh Người Xem:
Xem ngày:
Xem Ngày Xuất Hành Đi Xa - NGÀY 16 THÁNG 11 NĂM 2068

Lịch Dương

Ngày 16 Tháng 11 năm 2068

16

Thứ Sáu

Lịch Âm

Ngày 22 Tháng 10 năm 2068

22

Giờ Quý Mùi VN, Ngày Ất Hợi
Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tý
Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Kiến
Tiết Khí: Lập đông (bắt đầu mùa đông) - Kinh độ mặt trời 225°

Ngày Tốt Trên Trung Bình

Hò ơ.. (chớ) Sông sâu kiếm chẳng đặng đò
Muốn lội qua thăm bậu... (ờ)
Hò ơ.. (chớ) Muốn lội qua thăm bậu mà sợ hụt giò chết trôi

xem tất cả các ngày tốt trong tháng

Tên Gọi Tuổi Người Xem Ngày Xem
Ngày Dương Chủ Nhật Ngày 25 Tháng 05 Năm 1980 Thứ Sáu Ngày 16 Tháng 11 Năm 2068
Ngày Âm Ngày Mậu Tuất Tháng Tân Tỵ Năm Canh Thân (12/04/1980) Ngày Ất Hợi Tháng Quý Hợi Năm Mậu Tý (22/10/2068)
Mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) Sơn Đầu Hỏa (lửa trên núi)
Cầm Tinh Cầm tinh con khỉ, xuất tướng tinh con chó sói. Cầm tinh con heo, xuất tướng tinh con hươu.
Màu sắc Qúy bạn hạp màu: đen, xanh - kỵ: trắng, đỏ Ngày hạp màu: xanh, đỏ - kỵ: đen, vàng

Tên Gọi

Thông Tin Chi Tiết Ngày 16/11/2068

Giờ Hoàng Đạo
Sửu (từ 1h-3h) Thìn (từ 7h-9h) Ngọ (từ 11h-13h)
Mùi (từ 13h-15h) Tuất (từ 19h-21h) Hợi (từ 21h-23h)

Xem giờ tốt khác
Giờ Hắc Đạo
Tý (từ 23h-1h) Dần (từ 3h-5h) Mão (từ 5h-7h)
Tị (từ 9h-11h) Thân (từ 15h-17h) Dậu (từ 17h-19h)
Các Ngày Kỵ ngày 22 tháng 10 là ngày Tam Nương xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.
Ngũ Hành Ngày: Ất Hợi; tức Chi sinh Can (Thủy, Mộc), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp Âm: Sơn đầu Hỏa kị tuổi: Kỷ Tỵ, Tân Tỵ.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. | Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - ẤT bất tải thực thiên chu bất trưởng (Không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên)
- HỢI bất giá thú tất chủ phân trương (Không nên làm cưới gả, sẽ ly biệt cưới khác)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Tốc Hỷ là ngày Tốt vừa, sáng tốt chiều xấu, cần làm nhanh.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Cáng (Kim)
Việc nên làm: Cắt may áo màn ( sẽ có lộc ăn )
Việc kiêng kỵ: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gả e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa nguy hại tính mạng con [10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa], rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành.
Ngoại lệ các ngày: 15: Là Diệt Một Nhật, Kiêng làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, nhất là đi thuyền chẳng khỏi nguy hại; Mùi: trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.; Hợi: trăm việc đều tốt.; Mão: trăm việc đều tốt.
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Kiến
Việc nên làm: Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Việc kiêng kỵ: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên đức: Tốt mọi việc
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Thần cách: Kỵ tế tự
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần Đi hướng Đông Nam đón Tài Thần Tránh hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY THUẦN DƯƠNG: Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Xem ngũ hành Tuổi và ngày xem có ngũ hành sinh hợp cho nhau, ngày xem Ất Hợi mệnh Sơn Đầu Hỏa (lửa trên núi), năm sinh của bạn Canh Thân mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) mà Mộc sinh Hỏa nên ngũ hành của ngày xem tương sinh cho tốt.
Thiên Can Ngày xem và bạn có thiên can thuộc Ngũ hợp, Ất hợp Canh, đây là sự hợp đa lễ chủ về Lễ.
Địa chi Ngày xem Ất Hợi và năm sinh của bạn Canh Thân, Chi của ngày xem là Hợi và Chi năm sinh của bạn là Thân thuộc nhóm Tương hại. Tương hại ở đây được hiểu là sự cản trở nhau. Về cơ bản thì tương hại ở mức độ nhẹ hơn lục xung nên cũng không có gì đáng ngại.
Kết Luận Ngày dự kiến Xuất Hành Đi Xa là ngày 16/11/2068 nhằm ngày Ất Hợi, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tý (22/10/2068 Âm lịch) kết hợp với ngày sinh của bạn 25/05/1980 nhằm ngày Mậu Tuất, tháng Tân Tỵ, năm Canh Thân (25/05/1980 Âm lịch), thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Tốt Trên Trung Bình để bạn Xuất Hành Đi Xa. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.


con sinh năm quý tỵ 2013 hình xăm 3d cá chép hóa rồng nguồn gốc của ngày tết trung thu tai họa của 12 con giáp Cu mon vận xui hợp Tử vi trọn đời tuổi Qúy Sửu nam mạng tình yêu và tiền bạc Sinh mổ kết duyên con mệnh hỏa đặt tên gì chòm sao tiêu tiền như nước giải mã giấc mơ lô đề Chữ ký can tranh moi chòm sao nam lý tưởng sao thiên hư trong lá số tữ vi Ý nghĩa sao đế vượng cách đặt tỳ hưu phong thủy MC phan anh tu vi Hóa giải sao xấu và hạn Xem bói chòm sao chịu thiệt thòi trong Con giáp đào hoa nhất tháng 7 cặp đôi cự giải song ngư kim ngưu có hợp với xử nữ không bat huong cách khử mùi thuốc lá trong phòng máy tu vi Sắp xếp vận dụng trong bếp theo những Gương chiếu trong phòng bếp tốt hay xấu Xem bói tuổi kết hôn thế nào cho đúng Xem ngày làm nhà ấm đun nước reo thiên lộc ト黛サ冂 12 chòm sao nữ Người Mệnh Tốn hợp với màu gì Thầy bảo thủ chẠcáu dai lễ khai quang điểm nhãn của đạo Phật năm 2016 là năm gì mệnh gì thanh long bạch hổ thuật ngữ trong phong thủy tu vi Xem bói bàn tay nói lên số phận tuổi tý đặt máy giặt hợp phong thủy đối chiếu đường chỉ tay tình cảm chân mày tinh