Lịch Dương Ngày 16 Tháng 11 năm 2020 16
Thứ Hai
|
Lịch Âm Ngày 02 Tháng 10 năm 2020 02
Giờ Kỷ Mùi VN, Ngày Quý Hợi
|
Ngày Trung Bình Không ăn không ngủ có mần được chi |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||
Ngày Dương | Thứ Ba Ngày 24 Tháng 06 Năm 1980 | Thứ Hai Ngày 16 Tháng 11 Năm 2020 | ||||||
Ngày Âm | Ngày Mậu Thìn Tháng Nhâm Ngọ Năm Canh Thân (12/05/1980) | Ngày Quý Hợi Tháng Đinh Hợi Năm Canh Tý (02/10/2020) | ||||||
Mệnh | Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) | Đại Hải Thủy (nước biển cả) | ||||||
Cầm Tinh | Cầm tinh con khỉ, xuất tướng tinh con chó sói. | Cầm tinh con heo, xuất tướng tinh con gà. | ||||||
Màu sắc | Qúy bạn hạp màu: đen, xanh - kỵ: trắng, đỏ | Ngày hạp màu: trắng, đen - kỵ: vàng, đỏ | ||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 16/11/2020 |
|||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||
Các Ngày Kỵ | Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào... |
|||||||
Ngũ Hành | Ngày: Quý Hợi; tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát. Nạp Âm: Đại hải Thủy kị tuổi: Đinh Tỵ, Ất Tỵ. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. | Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ. |
|||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - QUÝ bất từ tụng lí nhược địch cường (Không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh) - HỢI bất giá thú tất chủ phân trương (Không nên làm cưới gả, sẽ ly biệt cưới khác) |
|||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày Đại An là ngày Cát, mọi việc đều yên tâm hành sự. | |||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Trương (nguyệt) |
Việc nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi Việc kiêng kỵ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước Ngoại lệ các ngày: Hợi: Đều tốt, Mẹo: Đều tốt; Mùi: Đều tốt ( Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn) |
|||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Kiến |
Việc nên làm: Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt. Việc kiêng kỵ: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa |
|||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||
Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh |
NGÀY KIM THỔ: Ra đi nhỡ tàu xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. | |||||||
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp: Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp: Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp: Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp: Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp: Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp: Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). |
|||||||
Xem ngũ hành | Tuổi và ngày xem có ngũ hành sinh hợp cho nhau, ngày xem Quý Hợi mệnh Đại Hải Thủy (nước biển cả), năm sinh của bạn Canh Thân mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) mà Thủy sinh Mộc nên ngũ hành của ngày xem tương sinh là tốt. | |||||||
Thiên Can | Ngày xem có thiên can Quý, năm sinh bạn có thiên can Canh không xung, không hợp là trạng thái cân bằng. | |||||||
Địa chi | Ngày xem Quý Hợi và năm sinh của bạn Canh Thân, Chi của ngày xem là Hợi và Chi năm sinh của bạn là Thân thuộc nhóm Tương hại. Tương hại ở đây được hiểu là sự cản trở nhau. Về cơ bản thì tương hại ở mức độ nhẹ hơn lục xung nên cũng không có gì đáng ngại. | |||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Xuất Hành Đi Xa là ngày 16/11/2020 nhằm ngày Quý Hợi, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý (02/10/2020 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 24/06/1980 nhằm ngày Mậu Thìn, tháng Nhâm Ngọ, năm Canh Thân (24/06/1980 Âm lịch),
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Trung Bình để bạn Xuất Hành Đi Xa. Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày.
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.
|