Lịch Dương Ngày 10 Tháng 04 năm 2047 10
Thứ Tư
|
Lịch Âm Ngày 16 Tháng 03 năm 2047 16
Giờ Tân Mùi VN, Ngày Giáp Thìn
|
Ngày Tốt Trên Trung Bình Sao chì chẳng đúc nên cồng, nên chuông |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||
Ngày Dương | Thứ Bảy Ngày 24 Tháng 05 Năm 1980 | Thứ Tư Ngày 10 Tháng 04 Năm 2047 | ||||||
Ngày Âm | Ngày Đinh Dậu Tháng Tân Tỵ Năm Canh Thân (11/04/1980) | Ngày Giáp Thìn Tháng Giáp Thìn Năm Đinh Mão (16/03/2047) | ||||||
Mệnh | Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) | Phúc Đăng Hỏa (lửa đèn chụp) | ||||||
Cầm Tinh | Cầm tinh con khỉ, xuất tướng tinh con chó sói. | Cầm tinh con rồng, xuất tướng tinh con rắn. | ||||||
Màu sắc | Qúy bạn hạp màu: đen, xanh - kỵ: trắng, đỏ | Ngày hạp màu: xanh, đỏ - kỵ: đen, vàng | ||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 10/04/2047 |
|||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||
Các Ngày Kỵ | Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào... |
|||||||
Ngũ Hành | Ngày: Giáp Thìn; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp Âm: Phúc đăng Hỏa kị tuổi: Mậu Tuất, Canh Tuất. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. | Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu. |
|||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - GIÁP bất khai thương tài vật hao vong (Không nên mở kho, tiền của hao mất) - THÌN bất khốc khấp tất chủ trọng tang (Không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang) |
|||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày Lưu Liên là ngày Hung, Mọi việc khó thành. | |||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Cơ (thuỷ) |
Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi ( như tháo nước, đào kênh mương, khai thông mương rãnh.) Việc kiêng kỵ: : Đóng giường, lót giường, đi thuyền Ngoại lệ các ngày: Thân: Trăm việc kỵ; Tí : Trăm việc kỵ (có thể tạm dùng) ; Thìn: Trăm việc kỵ; Thìn: Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhưng có thể xây tường, lấp hang lỗ, làm xây dựng vặt. |
|||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Kiến |
Việc nên làm: Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt. Việc kiêng kỵ: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa |
|||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||
Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh |
NGÀY THANH LONG TÚC: Không nên đi xa, xuất hành tài lộc không có, kiện cáo đuối lý. | |||||||
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp: Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp: Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp: Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp: Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp: Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp: Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
|||||||
Xem ngũ hành | Tuổi và ngày xem có ngũ hành sinh hợp cho nhau, ngày xem Giáp Thìn mệnh Phúc Đăng Hỏa (lửa đèn chụp), năm sinh của bạn Canh Thân mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) mà Mộc sinh Hỏa nên ngũ hành của ngày xem tương sinh cho tốt. | |||||||
Thiên Can | Ngày xem có thiên can Giáp, năm sinh bạn có thiên can Canh nên Thiên can của bạn xung với ngày xem, điều này sẽ làm giảm đi một phần tốt trong ngày. | |||||||
Địa chi | Tuổi bạn và ngày xem nằm trong nhóm tam hợp Thân, Tý, Thìn, là dấu hiệu rất tốt, mọi việc sẽ thuận buồm xuôi gió. | |||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Xuất Hành Đi Xa là ngày 10/04/2047 nhằm ngày Giáp Thìn, tháng Giáp Thìn, năm Đinh Mão (16/03/2047 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 24/05/1980 nhằm ngày Đinh Dậu, tháng Tân Tỵ, năm Canh Thân (24/05/1980 Âm lịch),
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Tốt Trên Trung Bình để bạn Xuất Hành Đi Xa. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác.
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.
|