Lịch Dương Ngày 01 Tháng 08 năm 2031 01
Thứ Sáu
|
Lịch Âm Ngày 14 Tháng 06 năm 2031 14
Giờ Kỷ Mùi VN, Ngày Quý Dậu
|
Ngày Rất Tốt Tuổi em còn bé chưa từng đi buôn Đi buôn cho đáng đi buôn Đi buôn cau héo có buồn hay không |
Tên Gọi | Tuổi Người Xem | Ngày Xem | ||||||
Ngày Dương | Thứ Bảy Ngày 21 Tháng 06 Năm 1980 | Thứ Sáu Ngày 01 Tháng 08 Năm 2031 | ||||||
Ngày Âm | Ngày Ất Sửu Tháng Nhâm Ngọ Năm Canh Thân (09/05/1980) | Ngày Quý Dậu Tháng Ất Mùi Năm Tân Hợi (14/06/2031) | ||||||
Mệnh | Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) | Kiếm Phong Kim (vàng chuôi kiếm) | ||||||
Cầm Tinh | Cầm tinh con khỉ, xuất tướng tinh con chó sói. | Cầm tinh con gà, xuất tướng tinh con đười ươi. | ||||||
Màu sắc | Qúy bạn hạp màu: đen, xanh - kỵ: trắng, đỏ | Ngày hạp màu: vàng, trắng - kỵ: đen đỏ | ||||||
Tên Gọi |
Thông Tin Chi Tiết Ngày 01/08/2031 |
|||||||
Giờ Hoàng Đạo |
|
|||||||
Giờ Hắc Đạo |
|
|||||||
Các Ngày Kỵ | - Ngày 14 tháng 06 là ngày Nguyệt Kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn |
|||||||
Ngũ Hành | Ngày: Quý Dậu; tức Chi sinh Can (Kim, Thủy), là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp Âm: Kiếm phong Kim kị tuổi: Đinh Mão, Tân Mão. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. | Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần. |
|||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - QUÝ bất từ tụng lí nhược địch cường (Không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh) - DẬU bất hội khách tân chủ hữu thương (Không nên hội khách, tân chủ có hại) |
|||||||
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày Tiểu Cát là ngày Cát, mọi việc tốt lành, ít trở ngại. | |||||||
Thập Nhị Bác Tú Sao Lâu (kim) |
Việc nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt, tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo Việc kiêng kỵ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy Ngoại lệ các ngày: Dậu: Đăng Viên tạo tác đại lợi; Tỵ: Gọi là Nhập Trù rất tốt; Sửu: Tốt vừa vừa |
|||||||
Thập Nhị Kiến Trừ Trực Mãn |
Việc nên làm: Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt. Việc kiêng kỵ: Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ. |
|||||||
Ngọc Hạp Thông Thư |
|
|||||||
Hướng Xuất Hành |
|
|||||||
Ngày Xuất Hành Theo Cụ Khổng Minh |
NGÀY THANH LONG ĐẦU: Xuất hành nên đi vào sáng sớm , cầu tài thắng lợi, việc đều như ý. | |||||||
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong |
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp: Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp: Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp: Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp: Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp: Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp: Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
|||||||
Xem ngũ hành | Tuổi và ngày xem có ngũ hành tương khắc cho nhau, ngày xem Quý Dậu mệnh Kiếm Phong Kim (vàng chuôi kiếm), năm sinh của bạn Canh Thân mệnh Thạch Lựu Mộc (cây lựu kiểng) mà Kim khắc Mộc nên ngũ hành của ngày xem khắc với tuổi là không hợp. | |||||||
Thiên Can | Ngày xem có thiên can Quý, năm sinh bạn có thiên can Canh không xung, không hợp là trạng thái cân bằng. | |||||||
Địa chi | Ngày xem Quý Dậu và năm sinh của bạn Canh Thân, Chi của ngày xem là Dậu và Chi năm sinh của bạn là Thân tự chủ, bình hòa nhau; không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp. | |||||||
Kết Luận |
Ngày dự kiến Xuất Hành Đi Xa là ngày 01/08/2031 nhằm ngày Quý Dậu, tháng Ất Mùi, năm Tân Hợi (14/06/2031 Âm lịch)
kết hợp với ngày sinh của bạn 21/06/1980 nhằm ngày Ất Sửu, tháng Nhâm Ngọ, năm Canh Thân (21/06/1980 Âm lịch),
thì sau khi phân tích lợi hại tốt xấu thì chúng tôi cho rằng đây là Ngày Rất Tốt để bạn Xuất Hành Đi Xa. Nên triển khai các công việc quan trọng.
Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc. Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.
|