XEM NGÀY 31 THÁNG 01 NĂM 2074

Lịch Dương
Ngày 31 Tháng 01 năm 2074
31


05:19 - Thứ Tư

Lịch Âm
Ngày 05 Tháng 01 năm 2074
05

Giờ Quý Mão VN, Ngày Đinh Tỵ
Tháng Bính Đần, Năm Giáp Ngọ
Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Định
Tiết Khí: Đại hàn (Rét đậm) - Kinh độ mặt trời 300°

Ngày Trung Bình

Những trận chiến của cuộc đời không phải lúc nào cũng đến với những người mạnh nhất hay nhanh nhất. Nhưng không sớm thì muộn, người chiến thắng là người nghĩ mình có thể chiến thắng.

Xem tất cả các ngày tốt xấu trong tháng

Thông Tin Chi Tiết Ngày 31/01/2074
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (từ 1h-3h) Thìn (từ 7h-9h) Ngọ (từ 11h-13h)
Mùi (từ 13h-15h) Tuất (từ 19h-21h) Hợi (từ 21h-23h)
Giờ Hắc Đạo
Tý (từ 23h-1h) Dần (từ 3h-5h) Mão (từ 5h-7h)
Tị (từ 9h-11h) Thân (từ 15h-17h) Dậu (từ 17h-19h)
Các Ngày Kỵ - Ngày 05 tháng 01 là ngày Sát Chủ Âm. Sát chủ âm là ngày kỵ về mai táng, tu sửa mộ phần.
- Ngày 05 tháng 01 là ngày Nguyệt Kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn
Ngũ Hành Ngày: Đinh Tỵ; tức Can Chi tương đồng (Hỏa), là ngày cát.
Nạp Âm: Sa trung Thổ kị tuổi: Tân Hợi, Quý Hợi.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. | Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - ĐINH bất thế đầu đầu chủ sanh sang (Không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt)
- TỴ bất viễn hành tài vật phục tàng (Không nên đi xa tiền của mất mát)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Đại An là ngày Cát, mọi việc đều yên tâm hành sự.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Chẩn (thuỷ)
Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.
Việc kiêng kỵ: Đi thuyền
Ngoại lệ các ngày: Tỵ: Đều tốt (Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh); Dậu: Đều tốt; Sửu: Đều tốt (Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng)
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Định
Việc nên làm: Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
Việc kiêng kỵ: Mua nuôi thêm súc vật.
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên đức: Tốt mọi việc
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Thiên Cương: Xấu mọi việc
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Thần cách: Kỵ tế tự
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
Sát chủ: Xấu mọi việc
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Chính Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Đông đón Tài Thần Tránh hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY ĐẠO TẶC: Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Kết Luận Ngày 31/01/2074 nhằm ngày Đinh Tỵ, tháng Bính Đần, năm Giáp Ngọ (05/01/2074) Âm Lịch là Ngày Trung Bình. Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc

tây 济å5 mơ thấy vịt Sắp tấi Trừ Bắc kiến Đạo Ãm rước đau bÃn tứ tử vi cách nắm tay má ¹ Hoà Tình yêu Giang Kiêng khon Liêm cẠt môi Họa sao long Lâm Bồ Tát rÃu Nâng háºng VĂN dùng phú quý cô thần quả tú 1954 bàn tay xem tướng đàn ông mắt một mí Hợi va thế hẹn sao tử Phụ nữ 12 chòm sao mái quý