XEM NGÀY 29 THÁNG 06 NĂM 2073

Lịch Dương
Ngày 29 Tháng 06 năm 2073
29


18:25 - Thứ Năm

Lịch Âm
Ngày 24 Tháng 05 năm 2073
24

Giờ Đinh Dậu VN, Ngày Tân Tỵ
Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Tỵ
Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Bế
Tiết Khí: Hạ chí (Giữa hè) - Kinh độ mặt trời 90°

Ngày Xấu, Dưới Trung Bình

Người thứ ba không phải là kẻ đáng giận, đáng hận là người trong cuộc đã không thể kiềm chế được bản thân mình mà phạm phải sai lầm. Bạn không cần phải hận người thứ ba, chẳng qua người đó chỉ là một tác nhân chứng minh rằng tình yêu ấy đã không thể vượt qua khó khăn mà thôi.

Xem tất cả các ngày tốt xấu trong tháng

Thông Tin Chi Tiết Ngày 29/06/2073
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (từ 1h-3h) Thìn (từ 7h-9h) Ngọ (từ 11h-13h)
Mùi (từ 13h-15h) Tuất (từ 19h-21h) Hợi (từ 21h-23h)
Giờ Hắc Đạo
Tý (từ 23h-1h) Dần (từ 3h-5h) Mão (từ 5h-7h)
Tị (từ 9h-11h) Thân (từ 15h-17h) Dậu (từ 17h-19h)
Các Ngày Kỵ Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành Ngày: Tân Tỵ; tức Chi khắc Can (Hỏa, Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp Âm: Bạch lạp Kim kị tuổi: Ất Hợi, Kỷ Hợi.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. | Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - TÂN bất hợp tương chủ nhân bất thường (Không nên trộn tương, chủ không được nếm qua)
- TỴ bất viễn hành tài vật phục tàng (Không nên đi xa tiền của mất mát)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Không Vong là ngày Hung, mọi việc bất thành.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Đẩu (mộc)
Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh
Việc kiêng kỵ: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.
Ngoại lệ các ngày: Tỵ: Mất sức; Dậu: Tốt; Sửu: Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhưng có thể xây tường, lấp hang lỗ, làm xây dựng vặt.
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Bế
Việc nên làm: Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Việc kiêng kỵ: Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Thiên Phúc: Tốt mọi việc
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Tây Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Tây Nam đón Tài Thần Tránh hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY THIÊN THƯƠNG: Xuất hành gặp cấp trên thì rất tốt, cầu tài được tài, mọi việc thuận lợi.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Kết Luận Ngày 29/06/2073 nhằm ngày Tân Tỵ, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Tỵ (24/05/2073) Âm Lịch là Ngày Xấu, Dưới Trung Bình. Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc

mãæy sắm lễ cúng rằm tháng 7 dáng đi dÃng thói tướng mạo của người giàu có tÃo con giáp kiếm tiền nhiều quÃÆ dần yêu tu vi Mẹo phong thủy giúp hóa giải mâu mẹ top tử vi đẩu số kinh điển yêu thương chuyên tử vi trọn đời tuổi quý dậu NhÃ Æ Canh Thân tướng ngón tay cái bẻ ngược Luận đàn máºo hướng nhà tốt mão sao hóa kị lăng mộ cổ Xem mệnh chú khí đến từ giấc mơ diễn viên cúng tuần 49 ngày cặp đôi song tử và xử nữ điều kiêng kỵ khi mang thai cây khế trong phong thủy top 3 con giáp mẹo phong thủy bán nhà nhanh nhÃÆ MÃy Top 3 cung hoàng đạo quyến rũ nhất Dat ten con gái Chương Tử Di Cung Xử Nữ nhóm máu O Giác hoẠРезультаты sao cứu tinh trong tử vi sự thật trấn trạch phong thủy phong thủy cho mồ mả