XEM NGÀY 28 THÁNG 04 NĂM 2073

Lịch Dương
Ngày 28 Tháng 04 năm 2073
28


14:58 - Thứ Sáu

Lịch Âm
Ngày 22 Tháng 03 năm 2073
22

Giờ Tân Mùi VN, Ngày Kỷ Mão
Tháng Bính Thìn, Năm Quý Tỵ
Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Bế
Tiết Khí: Cốc vũ (Mưa rào) - Kinh độ mặt trời 30°

Ngày Cực Xấu

Tôi thấy rằng nỗi buồn phần lớn là những phút giây căng thẳng mà chúng ta thấy tê liệt vì không còn nghe được những cảm xúc kinh ngạc của mình đang sống. Bởi chúng ta đơn độc với sự hiện diện xa lạ đã bước vào mình; bởi mọi thứ ta tin tưởng và quen thuộc bị lấy mất trong chốc lát; bởi chúng ta đứng giữa sự dịch chuyển khiến ta không thể đứng yên. Vì thế mà khi nỗi buồn qua đi: sự hiện diện mới bên trong, sự hiện diện được bổ sung, đã bước vào tim ta, bước vào căn phòng sâu nhất và thậm chí không còn ở đó - đã ở trong máu ta rồi. Và ta không biết nó là gì. Ta có thể dễ dàng tin rằng không có điều gì xảy ra, và dù vậy ta đã thay đổi, như một ngôi nhà thay đổi vì khách đã bước vào. Chúng ta không thể nói ai đã đến, có lẽ sẽ không bao giờ biết được, nhưng có nhiều dấu hiệu cho thấy tương lai đã bước vào ta theo cách này để có thể thay đổi trong ta từ rất lâu trước khi nó xảy ra. Và vì thế điều quan trọng là chúng ta cần ở một mình và chú tâm khi buồn: bởi khoảng khắc tưởng chừng như không biến cố và bất động mà tương lai tiến vào ta gần với cuộc đời hơn bất cứ thời điểm ồn ào ngẫu nhiên nào mà nó xảy ra từ bên ngoài. Ta càng lặng yên, ta càng kiên nhẫn và rộng mở trong nỗi buồn của mình, sự hiện diện mới càng tiến vào trầm lặng và sâu lắng, và nó càng thuộc về ta và trở thành vận mệnh của ta nhiều hơn.

Xem tất cả các ngày tốt xấu trong tháng

Thông Tin Chi Tiết Ngày 28/04/2073
Giờ Hoàng Đạo
Tý (từ 23h-1h) Dần (từ 3h-5h) Mão (từ 5h-7h)
Mùi (từ 13h-15h) Ngọ (từ 11h-13h) Dậu (từ 17h-19h)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (từ 1h-3h) Thìn (từ 7h-9h) Tị (từ 9h-11h)
Thân (từ 15h-17h) Tuất (từ 19h-21h) Hợi (từ 21h-23h)
Các Ngày Kỵ - Ngày 22 tháng 03 là ngày Tam Nương xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.
Ngũ Hành Ngày: Kỷ Mão; tức Chi khắc Can (Mộc, Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp Âm: Thành đầu Thổ kị tuổi: Quý Dậu, Ất Dậu.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. | Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - KỶ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong (Không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất)
- MÃO bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương (Không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Lưu Liên là ngày Hung, Mọi việc khó thành.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Cáng (Kim)
Việc nên làm: Cắt may áo màn ( sẽ có lộc ăn )
Việc kiêng kỵ: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gả e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa nguy hại tính mạng con [10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa], rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành.
Ngoại lệ các ngày: 15: Là Diệt Một Nhật, Kiêng làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, nhất là đi thuyền chẳng khỏi nguy hại; Mùi: trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.; Hợi: trăm việc đều tốt.; Mão: trăm việc đều tốt.
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Bế
Việc nên làm: Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Việc kiêng kỵ: Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Thiên Lại: Xấu mọi việc
Nguyệt Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
Câu Trận: Kỵ mai táng
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Nam đón Tài Thần Tránh hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY THANH LONG ĐẦU: Xuất hành nên đi vào sáng sớm , cầu tài thắng lợi, việc đều như ý.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Kết Luận Ngày 28/04/2073 nhằm ngày Kỷ Mão, tháng Bính Thìn, năm Quý Tỵ (22/03/2073) Âm Lịch là Ngày Cực Xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc

tái Linh động giải đoán thổ MÃ binh dan tu vi Xem duyên tiền định vợ chồng cúng ông công ông táo tẾt cung bạch dương nữ quan Âm phong thủy tranh bát mã tiết Lập Đông sân sao thien luong đốt xe hơi cúng táo quân tướng khổ vận đen y vật không nên đốt chữa Sao THIÊN LƯƠNG các lễ hội ngày mùng 2 tháng 7 tay bí quyết làm sáng đồ đồng AlexPhong đàn ông có đôi mắt nhỏ sà t phà lang Sao bệnh vợ chồng xung khắc động tay Kiếm da phà Đà La Sao Tử vi nợ như chúa chổm thăm quan văn phòng làm việc của google phong thủy trong kinh doanh Vì sao Tào Tháo xây 72 ngôi mộ cách hóa giải bàn làm việc hướng xấu nơi tính cách của con gái cung bạch dương chup anh 3 Những vật phẩm phong thủy mang lại may phong thủy khi mua đất dãæ bàn làm việc đồi tướng đàn ông