XEM NGÀY 27 THÁNG 06 NĂM 2039

Lịch Dương
Ngày 27 Tháng 06 năm 2039
27


14:35 - Thứ Hai

Lịch Âm
Ngày 06 Tháng 05 năm 2039
06

Giờ Quý Mùi VN, Ngày Canh Thìn
Tháng Canh Ngọ, Năm Kỷ Mùi
Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Khai
Tiết Khí: Hạ chí (Giữa hè) - Kinh độ mặt trời 90°

Ngày Trung Bình

Hầu hết chúng ta hoàn toàn biết mình phải làm gì; vấn đề rắc rối là chúng ta không muốn làm điều đó.

Xem tất cả các ngày tốt xấu trong tháng

Thông Tin Chi Tiết Ngày 27/06/2039
Giờ Hoàng Đạo
Dần (từ 3h-5h) Thìn (từ 7h-9h) Tị (từ 9h-11h)
Thân (từ 15h-17h) Dậu (từ 17h-19h) Hợi (từ 21h-23h)
Giờ Hắc Đạo
Tý (từ 23h-1h) Sửu (từ 1h-3h) Mão (từ 5h-7h)
Ngọ (từ 11h-13h) Mùi (từ 13h-15h) Tuất (từ 19h-21h)
Các Ngày Kỵ - Ngày 06 tháng 05 là ngày Sát Chủ Dương. Kỵ xây dựng, cưới gả, buôn bán, nhận việc, đầu tư, mua bán nhà.
Ngũ Hành Ngày: Canh Thìn; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp Âm: Bạch lạp Kim kị tuổi: Giáp Tuất, Mậu Tuất.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. | Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - CANH bất kinh lạc chức cơ hư trướng (Không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang)
- THÌN bất khốc khấp tất chủ trọng tang (Không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Không Vong là ngày Hung, mọi việc bất thành.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Tất (nguyệt)
Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt, tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
Việc kiêng kỵ: Đi thuyền
Ngoại lệ các ngày: Thân: Đều tốt; Tí: Đều tốt; Thìn: Đều tốt
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Khai
Việc nên làm: Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Việc kiêng kỵ: Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Sinh khí (trực khai): Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
Minh tinh: Tốt mọi việc (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu)
Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần Đi hướng Tây Nam đón Tài Thần Tránh hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY THIÊN DƯƠNG: Xuất hành tốt cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc như ý.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Kết Luận Ngày 27/06/2039 nhằm ngày Canh Thìn, tháng Canh Ngọ, năm Kỷ Mùi (06/05/2039) Âm Lịch là Ngày Trung Bình. Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc

Lục binh thân chính THIỂN Thắng cung bảo bình có hợp với cung xử nữ Sao cự môn Tướng răng cửa Đời cầu duyên hưởng Điềm bao メ ス ト黛サ Hợp giải mã giấc mơ thấy tóc rụng TÌNH YÊU Top 3 con giáp chiều vợ vô điều kiện hướng đặt bàn thờ thần tài theo phong chồng tuổi dậu vợ tuổi tuất Sự nghiệp của người tuổi Tỵ thuộc ghế tantra hà nội cự nhật Bích Phương lỗi phong thủy phòng ngủ cách thần may mắn máng mẹo tâm linh tránh ma mơ thấy sư tử bảo bình và chuyện tình yêu biểu hiện của cung bảo bình khi yêu mơ thấy chảy máu cam cuộc sống sau khi chết tu vi Chỉ số hạnh phúc của cung hoàng ất sửu và kỷ tỵ cách xem tướng qua lông mày nguyên nhân chia tay của chòm sao nhà Nho Chòm sao khó tính giấc mơ liên quan đến bệnh tật chàng diễn viên xiếc tôn thất lợi cách dùng gương mơ thấy sư tử đánh con gì blog con gái cung bạch dương Ngũ Thuan tên hay cho bé tuổi mùi