XEM NGÀY 21 THÁNG 07 NĂM 2031

Lịch Dương
Ngày 21 Tháng 07 năm 2031
21


10:08 - Thứ Hai

Lịch Âm
Ngày 03 Tháng 06 năm 2031
03

Giờ Ất Tỵ VN, Ngày Nhâm Tuất
Tháng Ất Mùi, Năm Tân Hợi
Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Bình
Tiết Khí: Tiểu thử (Nóng nhẹ) - Kinh độ mặt trời 105°

Ngày Tương đối Xấu

Khoa học mà thiếu tôn giáo thì khập khiễng. Tôn giáo mà không có khoa học thì mù quáng.

Xem tất cả các ngày tốt xấu trong tháng

Thông Tin Chi Tiết Ngày 21/07/2031
Giờ Hoàng Đạo
Dần (từ 3h-5h) Thìn (từ 7h-9h) Tị (từ 9h-11h)
Thân (từ 15h-17h) Dậu (từ 17h-19h) Hợi (từ 21h-23h)
Giờ Hắc Đạo
Ngọ (từ 11h-13h) Mùi (từ 13h-15h) Tuất (từ 19h-21h)
Tý (từ 23h-1h) Sửu (từ 1h-3h) Mão (từ 5h-7h)
Các Ngày Kỵ - Ngày 03 tháng 06 là ngày Dương công kỵ nhật xấu. Không nên xuất hành, khởi sự phạm vào bất lợi.
- Ngày 03 tháng 06 là ngày Tam Nương xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.
- Ngày 03 tháng 06 là ngày Sát Chủ Âm. Sát chủ âm là ngày kỵ về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành Ngày: Nhâm Tuất; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp Âm: Đại hải Thủy kị tuổi: Bính Thìn, Giáp Thìn.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. | Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - NHÂM bất ương thủy nan canh đê phòng (Không nên tháo nước, khó canh phòng đê)
- TUẤT bất cật khuyển tác quái thượng sàng (Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Không Vong là ngày Hung, mọi việc bất thành.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Tàm (nguyệt)
Việc nên làm: Tạo tác việc gì cũng không hợp với Hung tú này.
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, kiện tụng.
Ngoại lệ các ngày: Dần: Sao Tâm Đăng Viên có thể dùng các việc nhỏ.
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Bình
Việc nên làm: Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Việc kiêng kỵ: Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Bất Tương: Tốt cho việc cưới.
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Nguyệt Hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa
Cẩu Giảo: xấu mọi việc
Sát chủ: Xấu mọi việc
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Chính Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Tây đón Tài Thần Tránh hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY BẠCH HỔ KIẾP: Xuất hành cầu tài đều được như ý muốn.Đi hướng Nam và Bắc đều được như ý
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Kết Luận Ngày 21/07/2031 nhằm ngày Nhâm Tuất, tháng Ất Mùi, năm Tân Hợi (03/06/2031) Âm Lịch là Ngày Tương đối Xấu. Không nên làm việc gì quan trọng vào ngày này, nên hạn chế mọi việc.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc

济南6 济å 3 Hát ç¼æä¹ä¹ç¼åç¼åç½ mộc cung tài lộc tấi Học vã³ hoÃƒÆ xem ngày đồi người tuổi Dậu Tiết Thanh minh Sao Thiên hư tứ Cổ kẻ ngÃƒÆ ト黛 ĐÊM dÆáng tử vi lã æ phóng xem boi Thiên Đức quý nhân quý hiển Bọ Cạp bọ cạp thánh Số mệnh của Quan Vũ đằng sau 1 người đàn ông thất bại ơ 济å2 Tình yeu lên xe hoa cách lau dọn nhà cửa tên giãy giải hạn hoang ốc trong nhÃ Æ phong thủy cát hung giữ văn phòng xem tuông ngán là ÐнÐÐµÐºÑ ÃÆ Họa