XEM NGÀY 21 THÁNG 02 NĂM 2036

Lịch Dương
Ngày 21 Tháng 02 năm 2036
21


22:56 - Thứ Năm

Lịch Âm
Ngày 25 Tháng 01 năm 2036
25

Giờ Quý Hợi VN, Ngày Mậu Ngọ
Tháng Canh Đần, Năm Bính Thìn
Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Định
Tiết Khí: Vũ thủy (Mưa ẩm) - Kinh độ mặt trời 330°

Ngày Tốt Trên Trung Bình

Tai tiếng là thứ mà một nửa thế giới sung sướng tạo ra, và một nửa còn lại sung sướng tin tưởng.

Xem tất cả các ngày tốt xấu trong tháng

Thông Tin Chi Tiết Ngày 21/02/2036
Giờ Hoàng Đạo
Tý (từ 23h-1h) Sửu (từ 1h-3h) Mão (từ 5h-7h)
Ngọ (từ 11h-13h) Thân (từ 15h-17h) Dậu (từ 17h-19h)
Giờ Hắc Đạo
Dần (từ 3h-5h) Thìn (từ 7h-9h) Tị (từ 9h-11h)
Mùi (từ 13h-15h) Tuất (từ 19h-21h) Hợi (từ 21h-23h)
Các Ngày Kỵ Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành Ngày: Mậu Ngọ; tức Chi sinh Can (Hỏa, Thổ), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp Âm: Thiên thượng Hỏa kị tuổi: Nhâm Tý, Giáp Tý.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. | Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - MẬU bất thụ điền điền chủ bất tường (Không nên nhận đất, chủ không được lành)
- NGỌ bất thiêm cái thất chủ canh trương (Không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Tốc Hỷ là ngày Tốt vừa, sáng tốt chiều xấu, cần làm nhanh.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Giác (Mộc)
Việc nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.
Việc kiêng kỵ: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sinh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn [Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được].
Ngoại lệ các ngày: Dần: Là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp; Ngọ: là Phục Đoạn Sát rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên cai sữa, xây tường, lấp hang lỗ, xây dựng vặt.
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Định
Việc nên làm: Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
Việc kiêng kỵ: Mua nuôi thêm súc vật.
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Dân nhật: Tốt mọi việc
Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
Bạch hổ: Kỵ mai táng. (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt)
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Đông Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Nam đón Tài Thần Tránh hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY ĐƯỜNG PHONG: Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Kết Luận Ngày 21/02/2036 nhằm ngày Mậu Ngọ, tháng Canh Đần, năm Bính Thìn (25/01/2036) Âm Lịch là Ngày Tốt Trên Trung Bình. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc

Lệ Nhàn Cung Thứ ghế tantra Đường cáºp Sao thiên tài văn Sao Đại Hao ở cung mệnh chúng dat ten xem nhã æ Tuổi Dần 排盤 dÃi Bảng ÐнÐÐµÐºÑ dán ân Trùng quàng tặng テδス cắm Diệu nhã³m Thìn tưởng dâng Lục Bân Triệu cÔNG ơ Thiếu Nu Canh ngo thương Hoà La chùa cầu tự Sao tuần trán cÃng cần Hỏi thầy nốt rười Phụ nữ SAO THIÊN Y TRONG TỬ VI biện Sao Địa kiếp kẻ