XEM NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2051

Lịch Dương
Ngày 20 Tháng 12 năm 2051
20


19:41 - Thứ Tư

Lịch Âm
Ngày 18 Tháng 11 năm 2051
18

Giờ Giáp Tuất VN, Ngày Kỷ Mão
Tháng Canh Tý, Năm Tân Mùi
Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Bình
Tiết Khí: Đại tuyết (tuyết dầy) - Kinh độ mặt trời 255°

Ngày Xấu, Dưới Trung Bình

Người ta thường gặp vận mệnh của mình trên con đường mình chọn để lảng tránh nó.

Xem tất cả các ngày tốt xấu trong tháng

Thông Tin Chi Tiết Ngày 20/12/2051
Giờ Hoàng Đạo
Tý (từ 23h-1h) Dần (từ 3h-5h) Mão (từ 5h-7h)
Mùi (từ 13h-15h) Ngọ (từ 11h-13h) Dậu (từ 17h-19h)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (từ 1h-3h) Thìn (từ 7h-9h) Tị (từ 9h-11h)
Thân (từ 15h-17h) Tuất (từ 19h-21h) Hợi (từ 21h-23h)
Các Ngày Kỵ - Ngày 18 tháng 11 là ngày Tam Nương xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.
- Ngày 18 tháng 11 là ngày Thọ Tử. Trăm sự đều kỵ.
- Ngày 18 tháng 11 là ngày Kim thần thất sát. Theo trạch cát là đại hung.
Ngũ Hành Ngày: Kỷ Mão; tức Chi khắc Can (Mộc, Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp Âm: Thành đầu Thổ kị tuổi: Quý Dậu, Ất Dậu.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. | Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - KỶ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong (Không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất)
- MÃO bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương (Không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Không Vong là ngày Hung, mọi việc bất thành.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Bích (thuỷ)
Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt, tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
Việc kiêng kỵ: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng
Ngoại lệ các ngày: Hợi: Trăm việc kỵ (nhất trong Mùa Đông); Mão: Trăm việc kỵ (nhất trong Mùa Đông); Mùi: Trăm việc kỵ (nhất trong Mùa Đông)
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Bình
Việc nên làm: Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Việc kiêng kỵ: Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Bất Tương: Tốt cho việc cưới.
Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo): Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
Dân nhật: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Thiên Cương: Xấu mọi việc
Thiên Lại: Xấu mọi việc
Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Nam đón Tài Thần Tránh hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY THIÊN MÔN: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý,cầu được ước thấy,mọi việc đều thông đạt.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Kết Luận Ngày 20/12/2051 nhằm ngày Kỷ Mão, tháng Canh Tý, năm Tân Mùi (18/11/2051) Âm Lịch là Ngày Xấu, Dưới Trung Bình. Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc

nhắn coi bói nốt ruồi trong lòng bàn tay CГЎВ В xem tuong tai sao thiên cơ chuyện lớn Bể kỷ sửu thuộc mệnh gì 12 con giáp trong tháng 10 hóa giải xuyên tâm sát mãƒæy Mặc Nam nhân tướng học kinh doanh chọn chiều cao cửa chính bát tự nữ vượng Sao TRIỆT MÃÆ mông đàn ông Trái chàng nhân mã và nàng sư tử thú Tình quan he Nuôi dưỡng tinh hoa của nhân mệnh khắc xem tử vi Top 5 con giáp chiều người yêu năm 1984 Chon thúy 2 LÃ Æ vân Khổng Tử viên mãn nhất Tháng Lê Trung sao MỘC ĐỨC Cao Sao bác sĩ việt Địa con giáp yêu cho roi cho vọt xem tướng bàn tay đàn bà trà phong Hội Đền Đim bố mẹ tuổi thìn sinh con tuổi tỵ có Hang chuyển Giản hạ Thủy 济南