XEM NGÀY 16 THÁNG 03 NĂM 2037

Lịch Dương
Ngày 16 Tháng 03 năm 2037
16


04:40 - Thứ Hai

Lịch Âm
Ngày 30 Tháng 01 năm 2037
30

Giờ Nhâm Dần VN, Ngày Đinh Hợi
Tháng Nhâm Đần, Năm Đinh Tỵ
Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Thành
Tiết Khí: Kinh trập (Sâu nở) - Kinh độ mặt trời 345°

Ngày Xấu, Dưới Trung Bình

Nếu tình yêu là giọt mưa, anh sẽ gửi em những cơn mưa rào;
Nếu tình yêu là cánh hoa, anh sẽ gửi em những đóa hoa;
Nếu tình yêu là nước, anh sẽ gửi em biển cả;
Nếu tình yêu là người, anh sẽ gửi anh cho em.

Xem tất cả các ngày tốt xấu trong tháng

Thông Tin Chi Tiết Ngày 16/03/2037
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (từ 1h-3h) Thìn (từ 7h-9h) Ngọ (từ 11h-13h)
Mùi (từ 13h-15h) Tuất (từ 19h-21h) Hợi (từ 21h-23h)
Giờ Hắc Đạo
Tý (từ 23h-1h) Dần (từ 3h-5h) Mão (từ 5h-7h)
Tị (từ 9h-11h) Thân (từ 15h-17h) Dậu (từ 17h-19h)
Các Ngày Kỵ - Ngày 30 tháng 01 là ngày Kim thần thất sát. Theo trạch cát là đại hung.
Ngũ Hành Ngày: Đinh Hợi; tức Chi khắc Can (Thủy, Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp Âm: Ốc thượng Thổ kị tuổi: Tân Tỵ, Quý Tỵ.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. | Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - ĐINH bất thế đầu đầu chủ sanh sang (Không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt)
- HỢI bất giá thú tất chủ phân trương (Không nên làm cưới gả, sẽ ly biệt cưới khác)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Lưu Liên là ngày Hung, Mọi việc khó thành.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Trương (nguyệt)
Việc nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi
Việc kiêng kỵ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước
Ngoại lệ các ngày: Hợi: Đều tốt, Mẹo: Đều tốt; Mùi: Đều tốt ( Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn)
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Thành
Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Việc kiêng kỵ: Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên đức: Tốt mọi việc
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Ngũ phú: Tốt mọi việc
U Vi tinh: Tốt mọi việc
Lục Hợp: Tốt mọi việc
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
Địa phá: Kỵ xây dựng
Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa
Cẩu Giảo: xấu mọi việc
Câu Trận: Kỵ mai táng
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Chính Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Đông đón Tài Thần Tránh hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY BẢO THƯƠNG: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Kết Luận Ngày 16/03/2037 nhằm ngày Đinh Hợi, tháng Nhâm Đần, năm Đinh Tỵ (30/01/2037) Âm Lịch là Ngày Xấu, Dưới Trung Bình. Phần xấu nhiều hơn phần tốt, nên hạn chế làm những việc quan trọng.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc

Sao Thiên Đức ở cung mệnh hóa giải hướng nhà xấu cho tuổi bính cắm chuyên cÃch lÆáng Sao Thiên Hình Sao Thiên Hình ở cung mệnh Sao Thiên Hư bản Can khắc Sao Thiên Hỷ à suu bắt PhẠưa nịnh sao phÁ quÂn dã³ng Tử tương Результаты nụ Lá số Nâng cung hoàng đạo nam thần Sao Thiên Hỷ ở cung mệnh Nằm mơ khoe ÃÆ Đăt lăng Hợp tuổi Thìn テδス 济å 7 bói bàn chân Sao Thiên Khốc lợi tây Thế tuổi dau Sao Thiên Khốc ở cung mệnh Bảo thọ quan Sao Thiên Lương những Sao Thiên Lương ở cung mệnh