XEM NGÀY 14 THÁNG 04 NĂM 2072

Lịch Dương
Ngày 14 Tháng 04 năm 2072
14


23:00 - Thứ Năm

Lịch Âm
Ngày 26 Tháng 02 năm 2072
26

Giờ Bính Tí VN, Ngày Canh Thân
Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Thìn
Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Định
Tiết Khí: Thanh minh (Trời trong sáng) - Kinh độ mặt trời 15°

Ngày Tốt Trên Trung Bình

Cho dù anh có cố gắng thế nào để quên đi ai đó, anh vẫn sẽ còn đôi chút tình cảm với họ, so sánh những chuyện ngày xưa và hiện tại. Và anh đôi khi hy vọng người mới trong cuộc đời đối phương vẫn là mình, và mọi thứ vẫn như cũ, mọi điều không hay đều được xóa bỏ. Thời gian có thể chữa lành vết thương, nhưng trong tình yêu thì không. Dù chúng ta chia tay đã lâu và giờ đều đã có những tình yêu mới trong đời mình, em không thể không tự hỏi giờ anh sống thế nào, và khi em thấy anh liếc nhìn em, em không thể không tự hỏi liệu trái tim anh có đập nhanh hơn một chút, giống như trái tim em khi em thấy anh.

Xem tất cả các ngày tốt xấu trong tháng

Thông Tin Chi Tiết Ngày 14/04/2072
Giờ Hoàng Đạo
Tý (từ 23h-1h) Sửu (từ 1h-3h) Thìn (từ 7h-9h)
Tị (từ 9h-11h) Mùi (từ 13h-15h) Tuất (từ 19h-21h)
Giờ Hắc Đạo
Dần (từ 3h-5h) Mão (từ 5h-7h) Ngọ (từ 11h-13h)
Thân (từ 15h-17h) Dậu (từ 17h-19h) Hợi (từ 21h-23h)
Các Ngày Kỵ Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành Ngày: Canh Thân; tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát.
Nạp Âm: Thạch lựu Mộc kị tuổi: Giáp Dần, Mậu Dần.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. | Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - CANH bất kinh lạc chức cơ hư trướng (Không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang)
- THÂN bất an sàng quỷ túy nhập phòng (Không nên kê giường, quỷ ma vào phòng)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Tốc Hỷ là ngày Tốt vừa, sáng tốt chiều xấu, cần làm nhanh.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Khuê (mộc)
Việc nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo
Việc kiêng kỵ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường. Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi
Ngoại lệ các ngày: Thân: Sao Khuê Đăng Viên tiến thân danh; Ngọ: Là chỗ Tuyệt gặp Sinh, mưu sự đắc lợi; Thìn: Tốt vừa vừa
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Định
Việc nên làm: Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
Việc kiêng kỵ: Mua nuôi thêm súc vật.
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên đức: Tốt mọi việc
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
Bạch hổ: Kỵ mai táng. (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt)
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần Đi hướng Tây Nam đón Tài Thần Tránh hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY THIÊN MÔN: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý,cầu được ước thấy,mọi việc đều thông đạt.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Kết Luận Ngày 14/04/2072 nhằm ngày Canh Thân, tháng Quý Mão, năm Nhâm Thìn (26/02/2072) Âm Lịch là Ngày Tốt Trên Trung Bình. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc

SAO HÓA KHOA má ¹ tướng mặt phụ nữ hiền hâu trÃn bất tháng giêng tử vi đẩu số Nhân Mã nổi mÃÆo Tìm lẠy Đẩu Ý Tháng giật Khoa Phong lâm mất gương bát quái ngáºm Cung Ma Kết Phà lịch Sao Thiên thọ quà cung bảo cÃnh Ð ÐнÐÐµÐºÑ háºnh Thế tứ Gia tiên hoè潞 mũi xem huong nhà tương phẠmáng Результаты số tử vi bảng tuổi thân phú quý biện 济å