XEM NGÀY 12 THÁNG 04 NĂM 2051

Lịch Dương
Ngày 12 Tháng 04 năm 2051
12


18:28 - Thứ Tư

Lịch Âm
Ngày 02 Tháng 03 năm 2051
02

Giờ Kỷ Dậu VN, Ngày Đinh Mão
Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Mùi
Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Bế
Tiết Khí: Thanh minh (Trời trong sáng) - Kinh độ mặt trời 15°

Ngày Tương đối Xấu

Hãy nhận quà với tiếng thở dài: phần lớn người ta tặng để được đáp trả.

Xem tất cả các ngày tốt xấu trong tháng

Thông Tin Chi Tiết Ngày 12/04/2051
Giờ Hoàng Đạo
Tý (từ 23h-1h) Dần (từ 3h-5h) Mão (từ 5h-7h)
Mùi (từ 13h-15h) Ngọ (từ 11h-13h) Dậu (từ 17h-19h)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (từ 1h-3h) Thìn (từ 7h-9h) Tị (từ 9h-11h)
Thân (từ 15h-17h) Tuất (từ 19h-21h) Hợi (từ 21h-23h)
Các Ngày Kỵ - Ngày 02 tháng 03 là ngày Kim thần thất sát. Theo trạch cát là đại hung.
Ngũ Hành Ngày: Đinh Mão; tức Chi sinh Can (Mộc, Hỏa), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp Âm: Lô trung Hỏa kị tuổi: Tân Dậu, Quý Dậu.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. | Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - ĐINH bất thế đầu đầu chủ sanh sang (Không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt)
- MÃO bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương (Không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Không Vong là ngày Hung, mọi việc bất thành.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Bích (thuỷ)
Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt, tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
Việc kiêng kỵ: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng
Ngoại lệ các ngày: Hợi: Trăm việc kỵ (nhất trong Mùa Đông); Mão: Trăm việc kỵ (nhất trong Mùa Đông); Mùi: Trăm việc kỵ (nhất trong Mùa Đông)
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Bế
Việc nên làm: Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Việc kiêng kỵ: Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Thiên Lại: Xấu mọi việc
Nguyệt Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Câu Trận: Kỵ mai táng
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Chính Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Đông đón Tài Thần Tránh hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY BẠCH HỔ ĐẦU: Xuất hành cầu tài đều được, đi đâu làm gì đều thông đạt cả.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Kết Luận Ngày 12/04/2051 nhằm ngày Đinh Mão, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Mùi (02/03/2051) Âm Lịch là Ngày Tương đối Xấu. Không nên làm việc gì quan trọng vào ngày này, nên hạn chế mọi việc.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc

Sao qua tu quÃ Æ Cách chọn đá thạch anh phù hợp với quầy lễ tân đẹp Bởi soi MÃÆ hình xăm đẹp cho nữ nhóm máu b và cung thiên bình con giáp nam độc thân x tam tai kỷ sửu thuộc mệnh gì tu vi Bói tình yêu của hai người cùng phÃi đại nền nhà thấp hơn mặt đường Hà Nội bậc bài trí phòng tài vụ cách cặp đôi sư tử và bảo bình kiến thức chiêm tinh học Sự tích 12 con giáp theo lịch phương Sao THIÊN LƯƠNG Bích Thượng Thổ hợp với màu nào song ngư nam nhân tướng học phụ nữ có ria mép dự đoán tuổi Mùi bảng nốt ruồi dưới bàn chân lòng may tuổi Tị hợp với tuổi nào Cầu tài lộc kim lâu là gì ä强çŸä¹Ž Diệu xem tử vi Bói tình yêu của hai người doanh nhân tuổi tý phạm cách giả mạo số điện thoại chuyen lich su mo thay di du lich Tính xấu của 12 chòm sao nữ Xem tử vi thiển thờ Bói hắt xì