XEM NGÀY 12 THÁNG 04 NĂM 2041

Lịch Dương
Ngày 12 Tháng 04 năm 2041
12


13:08 - Thứ Sáu

Lịch Âm
Ngày 12 Tháng 03 năm 2041
12

Giờ Quý Mùi VN, Ngày Ất Hợi
Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Dậu
Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Nguy
Tiết Khí: Thanh minh (Trời trong sáng) - Kinh độ mặt trời 15°

Ngày Trung Bình

Đau khổ là tri thức, người biết nhiều nhất bi thương nhiều nhất, cây tri thức không phải cây đời.

Xem tất cả các ngày tốt xấu trong tháng

Thông Tin Chi Tiết Ngày 12/04/2041
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (từ 1h-3h) Thìn (từ 7h-9h) Ngọ (từ 11h-13h)
Mùi (từ 13h-15h) Tuất (từ 19h-21h) Hợi (từ 21h-23h)
Giờ Hắc Đạo
Tý (từ 23h-1h) Dần (từ 3h-5h) Mão (từ 5h-7h)
Tị (từ 9h-11h) Thân (từ 15h-17h) Dậu (từ 17h-19h)
Các Ngày Kỵ - Ngày 12 tháng 03 là ngày Thọ Tử. Trăm sự đều kỵ.
Ngũ Hành Ngày: Ất Hợi; tức Chi sinh Can (Thủy, Mộc), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp Âm: Sơn đầu Hỏa kị tuổi: Kỷ Tỵ, Tân Tỵ.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. | Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - ẤT bất tải thực thiên chu bất trưởng (Không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên)
- HỢI bất giá thú tất chủ phân trương (Không nên làm cưới gả, sẽ ly biệt cưới khác)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Xích Khẩu là ngày Hung, đề phòng miệng lưỡi, cãi vã.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Cáng (Kim)
Việc nên làm: Cắt may áo màn ( sẽ có lộc ăn )
Việc kiêng kỵ: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gả e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa nguy hại tính mạng con [10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa], rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành.
Ngoại lệ các ngày: 15: Là Diệt Một Nhật, Kiêng làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, nhất là đi thuyền chẳng khỏi nguy hại; Mùi: trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.; Hợi: trăm việc đều tốt.; Mão: trăm việc đều tốt.
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Nguy
Việc nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Việc kiêng kỵ: Xuất hành đường thủy.
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên Quý: Tốt mọi việc
Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo): Tốt mọi việc
Cát Khánh: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần Đi hướng Đông Nam đón Tài Thần Tránh hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY BẠCH HỔ TÚC: Không nên đi xa, làm việc gì cũng không bằng lòng, rất hay hỏng việc.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Kết Luận Ngày 12/04/2041 nhằm ngày Ất Hợi, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Dậu (12/03/2041) Âm Lịch là Ngày Trung Bình. Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc

nơi Nữ Họa ngày tốt xấu MO chòm yểu VĂN Vì sao Tào Tháo xây 72 ngôi mộ văn Thái âm lâm giáºc hã² Chọn hướng nhà Tình bạn Tâm Linh bắc テÎï½½ NhẠmẹ Que quân âm bãƒæ suy cờ Tiên とらばーゆ 女性の求人8 hÆi Tuổi Thìn l㪠thói tháng nhuận hỏi Kinh Thị Đẩu tên Ý nghĩa sao Tướng Quân Hùng Tùng Hội Đại Bái thăng hoà mÃÆy Äà Cổ