XEM NGÀY 10 THÁNG 10 NĂM 2025

Lịch Dương
Ngày 10 Tháng 10 năm 2025
10


01:35 - Thứ Sáu

Lịch Âm
Ngày 19 Tháng 08 năm 2025
19

Giờ Tân Sửu VN, Ngày Nhâm Tý
Tháng Ất Dậu, Năm Ất Tỵ
Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Mãn
Tiết Khí: Hàn lộ (Mát mẻ) - Kinh độ mặt trời 195°

Ngày Trung Bình

[Lời nói dối tốt nhất chính là hứa hẹn.]

Nếu một người nói yêu bạn, đợi anh ta tận tình chăm sóc bạn rồi hẳn tin.
Nếu một người hứa dẫn bạn đi đâu đó, đợi anh ta mua xong vé máy bay rồi hãy vui.
Nếu một người nói muốn cưới bạn, đợi anh ta cầm sẵn nhẫn quỳ gối cầu hôn rồi mới cảm động.
Chúng ta đã qua rồi cái thời yêu bằng tai, tình yêu không phải bằng lời nói là được.
Trăm câu nói “Anh sẽ cho em” cũng không bằng một hành động “Em cầm lấy đi”. Ngàn cái tương lai tươi đẹp cũng không bằng một hiện tại ấm áp.

Xem tất cả các ngày tốt xấu trong tháng

Thông Tin Chi Tiết Ngày 10/10/2025
Giờ Hoàng Đạo
Tý (từ 23h-1h) Sửu (từ 1h-3h) Mão (từ 5h-7h)
Ngọ (từ 11h-13h) Thân (từ 15h-17h) Dậu (từ 17h-19h)
Giờ Hắc Đạo
Dần (từ 3h-5h) Thìn (từ 7h-9h) Tị (từ 9h-11h)
Mùi (từ 13h-15h) Tuất (từ 19h-21h) Hợi (từ 21h-23h)
Các Ngày Kỵ Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành Ngày: Nhâm Tý; tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát.
Nạp Âm: Tang chá Mộc kị tuổi: Bính Ngọ, Canh Ngọ.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. | Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - NHÂM bất ương thủy nan canh đê phòng (Không nên tháo nước, khó canh phòng đê)
- TÝ bất vấn bốc tự nhạ tai ương (Không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Lưu Liên là ngày Hung, Mọi việc khó thành.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Quỷ (kim)
Việc nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo
Việc kiêng kỵ: Khởi tạo việc chi cũng hại, hại nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động thổ, xây tường, dựng cột
Ngoại lệ các ngày: Tí: Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, may mắn; Thân: Là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công lập lò gốm lò nhuộm
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Mãn
Việc nên làm: Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Việc kiêng kỵ: Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên Quan: Tốt mọi việc
Dân nhật: Tốt mọi việc
Thiên Lại: Xấu mọi việc
Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa
Cẩu Giảo: xấu mọi việc
Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Chính Nam đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Tây đón Tài Thần Tránh hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY THIÊN ĐƯỜNG: Xuất hành tốt có quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn mọi việc đều tốt.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Kết Luận Ngày 10/10/2025 nhằm ngày Nhâm Tý, tháng Ất Dậu, năm Ất Tỵ (19/08/2025) Âm Lịch là Ngày Trung Bình. Không tốt cũng không xấu, chỉ nên làm những việc thường ngày.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc

Họa Từ Äái Lóng Результатыпоиска má ¹ sÃng メ ス Результаты 2 Ä Âm lịch Nhân duyên văn Ä o mái Bể vã³ diềm báo cáºm ç¼æä¹ä¹ç¼å Tình yeu lịch và trá ng những sao khó sinh nở đắc Tiết Thanh Minh truyền thống dân tấi tỏi giâc hÃp Tạ nền vái lạy Sao Nguyệt đức Sao Hoa cái Da ÐеÐуÐÑŒÑÐÑÑÐоÐÑкРÆác giản Hổ Điềm bao Æ ánh TrÃÆ váº