XEM NGÀY 07 THÁNG 11 NĂM 2044

Lịch Dương
Ngày 07 Tháng 11 năm 2044
07


02:47 - Thứ Hai

Lịch Âm
Ngày 18 Tháng 09 năm 2044
18

Giờ Đinh Sửu VN, Ngày Canh Thân
Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Tý
Là ngày Kim Qũy Hoàng Đạo, Trực Thu
Tiết Khí: Lập đông (bắt đầu mùa đông) - Kinh độ mặt trời 225°

Ngày Cực Tốt

Điều bi thảm nhất trên thế giới là khi bậc thiên tài lại không phải là người có danh dự.

Xem tất cả các ngày tốt xấu trong tháng

Thông Tin Chi Tiết Ngày 07/11/2044
Giờ Hoàng Đạo
Tý (từ 23h-1h) Sửu (từ 1h-3h) Thìn (từ 7h-9h)
Tị (từ 9h-11h) Mùi (từ 13h-15h) Tuất (từ 19h-21h)
Giờ Hắc Đạo
Dần (từ 3h-5h) Mão (từ 5h-7h) Ngọ (từ 11h-13h)
Thân (từ 15h-17h) Dậu (từ 17h-19h) Hợi (từ 21h-23h)
Các Ngày Kỵ - Ngày 18 tháng 09 là ngày Tam Nương xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.
Ngũ Hành Ngày: Canh Thân; tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát.
Nạp Âm: Thạch lựu Mộc kị tuổi: Giáp Dần, Mậu Dần.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. | Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - CANH bất kinh lạc chức cơ hư trướng (Không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang)
- THÂN bất an sàng quỷ túy nhập phòng (Không nên kê giường, quỷ ma vào phòng)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Xích Khẩu là ngày Hung, đề phòng miệng lưỡi, cãi vã.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Tất (nguyệt)
Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt, tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
Việc kiêng kỵ: Đi thuyền
Ngoại lệ các ngày: Thân: Đều tốt; Tí: Đều tốt; Thìn: Đều tốt
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Thu
Việc nên làm: Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối.
Việc kiêng kỵ: Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Thiên Quý: Tốt mọi việc
Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
Sinh khí (trực khai): Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần Đi hướng Tây Nam đón Tài Thần Tránh hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY BẠCH HỔ ĐẦU: Xuất hành cầu tài đều được, đi đâu làm gì đều thông đạt cả.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Kết Luận Ngày 07/11/2044 nhằm ngày Canh Thân, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Tý (18/09/2044) Âm Lịch là Ngày Cực Tốt. Mọi việc điều tốt lành, thuận buồm xui gió, không nên bỏ lở cơ hội.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc

Tâm các loại cây cảnh tốt cho phong thủy nháºn 济南 mệnh vô chính diệu thân cư phu Bán nhà Năm tãƒæ máy Trùng phóng MO mongmo đặt tên cho con theo phong thủy năm 2014 5 Kiêng sơn đầu hỏa tân dậu 1981 tấi Chà GiÒ trồng tuổi thìn năm nhá BÀI Cung thất ç10 Họa bát mãƒy Tu tái Tuổi Sửu Định mão đạo Rằm Ma khoa học Lời khuyên s谩潞鹿o tận 济å 3 ngủ mơ thấy gia vị Can Đoán vận mệnh Tác Hợp khách ä ãšm