XEM NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2061

Lịch Dương
Ngày 01 Tháng 01 năm 2061
01


10:12 - Thứ Bảy

Lịch Âm
Ngày 10 Tháng 12 năm 2060
10

Giờ Kỷ Tỵ VN, Ngày Kỷ Mão
Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Thìn
Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Bình
Tiết Khí: Đông chí (giữa đông) - Kinh độ mặt trời 270°

Ngày Tốt Trên Trung Bình

Tình yêu thật sự đã hiếm, tình bạn thật sự còn hiếm hơn.

Xem tất cả các ngày tốt xấu trong tháng

Thông Tin Chi Tiết Ngày 01/01/2061
Giờ Hoàng Đạo
Tý (từ 23h-1h) Dần (từ 3h-5h) Mão (từ 5h-7h)
Mùi (từ 13h-15h) Ngọ (từ 11h-13h) Dậu (từ 17h-19h)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (từ 1h-3h) Thìn (từ 7h-9h) Tị (từ 9h-11h)
Thân (từ 15h-17h) Tuất (từ 19h-21h) Hợi (từ 21h-23h)
Các Ngày Kỵ Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành Ngày: Kỷ Mão; tức Chi khắc Can (Mộc, Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp Âm: Thành đầu Thổ kị tuổi: Quý Dậu, Ất Dậu.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. | Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật - KỶ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong (Không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất)
- MÃO bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương (Không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành)
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Đại An là ngày Cát, mọi việc đều yên tâm hành sự.
Thập Nhị Bác Tú
Sao Nữ (thổ)
Việc nên làm: Kết màn, may áo
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đơn kiện cáo
Ngoại lệ các ngày: Hợi: Đều gọi là đường cùng ( Ngày tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng); Mão: Đều gọi là đường cùng; Mùi: Đều gọi là đường cùng; Quý Hợi: Cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp.
Thập Nhị Kiến Trừ
Trực Bình
Việc nên làm: Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Việc kiêng kỵ: Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao Tốt

Sao Xấu

Bất Tương: Tốt cho việc cưới.
Thiên phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
Dân nhật: Tốt mọi việc
Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch
Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
Quả tú: Xấu với giá thú
Hướng Xuất Hành
Đi hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần Đi hướng Chính Nam đón Tài Thần Tránh hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Ngày Xuất Hành
Theo Cụ Khổng Minh
NGÀY BẠCH HỔ ĐẦU: Xuất hành cầu tài đều được, đi đâu làm gì đều thông đạt cả.
Giờ xuất hành
Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Gặp:
Giờ lưu niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp:
Giờ xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Gặp:
Giờ tiểu các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Gặp:
Giờ tuyệt lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gặp:
Giờ đại an: Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Gặp:
Giờ tốc hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Kết Luận Ngày 01/01/2061 nhằm ngày Kỷ Mão, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Thìn (10/12/2060) Âm Lịch là Ngày Tốt Trên Trung Bình. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trong nên chọn ngày khác.

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Xem Sao hạn, Tam tai, Kim Lâu, Hoàng Ốc

Hội Đền Cuông Công dậu Bọ Cạp trai tuổi Giáp テδス SAO TẢ PHÙ lẠy Xuất hành gÃi quã½ l㪠Chuông máng bạn テÎï½½ NhÒ má ¹ Ngá dần Tân Mão ト黛冂 ĐẦU شبكة الشيعة العالمية Lưu khám không nên TẠMá binh ty nam mang văn khấn ẠTử tác trÃÆ cung hoàng đạo điềm lẠNuôi lム济南8 Cổ thông minh TAo Äá Thái tuế ÐеÐуÐÑŒÑÐÑÑÐоÐÑкРTháng người tuổi TY 824 sao thiên phủ ở mệnh