Có nhiều cách lý giải khác nhau về giấc mơ. Theo Triết gia người Phổ, ông cho rằng, giấc mơ là sự bổ sung cho niềm vui, mỹ cảm và ước muốn mà con người không thực hiện được. Theo một quan điểm khác, nhà tâm lý học Sigmund Freud đã chứng minh giấc mơ là khởi nguồn lý giải vô thức. Người ta ví giấc mộng như một vật báu vô giá sẽ giúp bạn đoán trước được vận thế may mắn, tài lộc. Giấc mơ có thể gắn với con số nào đó mang đến may mắn cho bạn. Mỗi giấc mơ sẽ ẩn chứa một điều dự báo đặc biệt.
Hãy cùng chúng tôi giải mã giấc mơ của bạn để nhận được những con số may mắn nhé!
STT | Tên giấc mơ | Giải nghĩa |
---|---|---|
141 | Tiết canh lợn | 38 - 83 |
142 | Tiên trên cao | 47 |
143 | Tiền năm trăm | 56 - 46 |
144 | Tiền năm nghìn | 87 |
145 | Tiền hai trăm | 12 - 78 - 89 |
146 | Tiền hai nghìn | 53 - 96 |
147 | Tiền giả | 00 - 86 |
148 | Tiền | 62 - 12 - 67 |
149 | Ti vi | 78 - 73 |
150 | Tên lửa | 1 |
151 | Tẩy rửa | 62 - 41 - 10 - 01 |
152 | Tầu hỏa | 74 - 72 |
153 | Tầu bay | 10 - 11 |
154 | Tập võ | 70 - 72 |
155 | Tắm sông | 94 - 76 |
156 | Tắm nước trong | 16 - 61 |
157 | Tắm nước lạnh | 61 - 86 |
158 | Tắm bồn | 61 - 82 - 76 |
159 | Tàu thủy cháy | 38 - 83 |
160 | Tàu thủy | 11 - 16 |
161 | Tàu biển | 11 - 70 - 90 |
162 | Tảng đá | 20 - 40 - 60 - 80 |
163 | Tàn sát | 05 - 59 |
164 | Tai nạn xe máy | 95 |
165 | Tai nạn tàu hỏa | 07 - 26 |
166 | Tai nạn ô tô | 69 - 54 |
167 | Tai nạn | 00 - 07 - 70 - 46 |
168 | Sửa lại hố xí | 79 - 70 |
169 | Sư tử | 25 - 45 |
170 | Sư sãi bắt đồn | 76 - 46 |
171 | Sụt lở | 09 - 13 |
172 | Suối nước trong | 41 - 47 |
173 | Suối nước đục | 09 - 18 |
174 | Súng hơi | 00 - 97 |
175 | Súng bắn dài | 68 |
176 | Súng b40 | 18 - 64 |
177 | Súng ak | 86 |
178 | Sợ ma | 75 - 23 - 96 |
179 | Sông ngòi | 42 |
180 | Sổ sách | 38 - 88 |
181 | Sổ rách bìa | 45 - 49 |
182 | Sổ điểm | 30 - 35 |
183 | Sinh lí hai người | 02 - 22 |
184 | Sinh đẻ | 27 - 56 |
185 | Sấm sét | 94 - 95 - 54 |
186 | Sắt | 93 - 58 |
187 | Say rượu | 35 - 45 - 90 |
188 | Sao trên trời | 33 - 38 |
189 | Sang nhà láng giềng | 42 - 43 - 64 |
190 | Rửa chân | 86 - 68 |
191 | Rụng răng | 31 - 32 - 52 - 62 |
192 | Rụng một chiếc răng | 31 |
193 | Rụng cả hàm răng | 3 |
194 | Rùa biển | 87 |
195 | Rùa | 56 |
196 | Rơm rạ | 36 - 78 |
197 | Rơi kính đeo | 32 - 89 |
198 | Rồng bay | 57 - 34 |
199 | Rổ trứng | 70 - 30 |
200 | Rổ đỗ | 28 - 48 - 68 - 86 |
201 | Rệp | 26 - 64 |
202 | Râu mọc dài | 25 - 57 |
203 | Râu | 03 - 53 - 07 - 75 |
204 | Rắn rết | 00 - 20 - 28 - 40 - 82 |
205 | Rắn quấn người | 49 - 97 |
206 | Rắn quấn chân | 96 |
207 | Rắn quấn | 05 - 15 - 51 |
208 | Rắn hai đầu | 15 - 51 |
209 | Rắn đuổi | 69 |
210 | Rắn đất | 38 - 78 |