Năm sinh dương lịch: 1940 Năm sinh âm lịch: Canh Thìn Quẻ mệnh: Càn ( Kim) thuộc Tây Tứ mệnh Ngũ hành: Kim bạch lạp (Bạch lạp Kim Hướng : hướng Đông (Hướng xấu), thuộc Đông Tứ trạch Hướng tốt: Tây Bắc - Phục vị : Được sự giúp đỡ . Đông Bắc - Thiên y
Hướng bếp hợp người sinh năm 1941: - Năm sinh dương lịch: 1941 - Năm sinh âm lịch: Tân Tỵ - Quẻ mệnh: Khôn Thổ - Ngũ hành: Bạch Lạp Kim (Vàng chân đèn) - Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch - Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc
Hướng bếp hợp người sinh năm 1948: - Năm sinh dương lịch: 1948 - Năm sinh âm lịch: Mậu Tý - Quẻ mệnh: Đoài Kim - Ngũ hành: Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) - Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch - Hướng tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc
Hướng bếp hợp người sinh năm 1956: - Năm sinh dương lịch: 1956 - Năm sinh âm lịch: Bính Thân - Quẻ mệnh: Cấn Thổ - Ngũ hành: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi) - Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch - Hướng tốt: Tây Bắc (Thiên Y); Đông Bắc (P
Hướng bếp hợp người sinh năm 1960: - Năm sinh dương lịch: 1960 - Năm sinh âm lịch: Canh Tý - Quẻ mệnh: Tốn Mộc - Ngũ hành: Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) - Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch - Hướng tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Ni
Hướng bếp hợp người sinh năm 1963: - Năm sinh dương lịch: 1963 - Năm sinh âm lịch: Quý Mão - Quẻ mệnh: Khảm Thủy - Ngũ hành: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc) - Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch - Hướng tốt: Bắc (Phục Vị); Đông (Thiên
Hướng bếp tuổi Bính Ngọ 1966: - Năm sinh dương lịch: 1966 - Năm sinh âm lịch: Bính Ngọ - Quẻ mệnh: Đoài Kim - Ngũ hành: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) - Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch - Hướng tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (
Hướng bếp tuổi Kỷ Tỵ 1989: - Năm sinh dương lịch: 1989 - Năm sinh âm lịch: Kỷ Tỵ - Quẻ mệnh: Khôn Thổ - Ngũ hành: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già) - Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch - Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí)