• Phương Vị: Nam Đẩu Tinh Hành: Hỏa Loại: Quý Tinh Đặc Tính: Khoa giáp, quyền tước. Tên gọi tắt thường gặp: Việt Phụ Tinh. Cùng vớ...
  • Hành: Thủy Loại: Tùy Tinh Đặc Tính: Sạch sẽ vệ sinh, giỏi về nghề thuốc, y dược, cứu giải bệnh tật. Tên gọi tắt thường gặp: Y
  • thiên y (Thủy) *** 1. Ý nghĩa của thiên y: - sạch sẽ, vệ sinh - cứu giải bệnh tật, g...
  • Hành: Thủy Loại: Thiện Tinh Đặc Tính: Nhân hậu, từ thiện, giải trừ được bệnh tật, tai nạn nhỏ. Phụ tinh. Sao thứ 4 trong 12 sao thu...
  • thiếu dương (Hỏa) thiếu âm (Thủy) *** 1. vị trí đắc địa của thiếu dương, thiếu âm: Hai sao này đắc địa the...
  • Hành: Hỏa Loại: Thiện Tinh Đặc Tính: Gia tăng phúc thọ, cứu khốn phò nguy, giải trừ nhiều bệnh tật, tai họa. Phụ tinh. Sao thứ 2 tr...
  • Hành: Hỏa Loại: Hao Tinh, Bại Tinh Đặc Tính: Phá tán, hao tán Tên gọi tắt thường gặp: Hao Phụ tinh. Một trong sao bộ đôi Tiể...
  • Hành: Hỏa Loại: Hao Tinh, Bại Tinh Đặc Tính: Phá tán, hao tán Tên gọi tắt thường gặp: Hao
  • Sao Âm Đức: tốt mọi việc. Ngày xuất hiện trong tháng (âm lịch): tháng 1: ngày Dậu; tháng 2: ngày Mùi; tháng 3: ngày Tỵ.
  • Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà,đặt giường. Sao Ngũ Phú: tốt mọi việc.
  • Sao Quan Nhật: tốt mọi việc. Ngày xuất hiện trong tháng (âm lịch): tháng 2: ngày Mão; tháng 5: ngày Ngọ; tháng 8: ngày Dậu; tháng 11: ngày Tý.
  • Sao Thanh Long: tốt mọi việc. Ngày xuất hiện trong tháng (âm lịch): tháng 1: ngày Tý; tháng 2: ngày Dần; tháng 3: ngày Thìn; tháng 4: ngày Ngọ; tháng 5: ngày
  • Sao Thiên Mã: tốt cho việc xuất hành, cầu tài lộc, giao dịch buôn bán. Sao Thiên Tài: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
  • Sao Dịch Mã: tốt mọi việc nhất là việc xuất hành. Ngày xuất hiện trong tháng (âm lịch): tháng 1: ngày Thân.
  • Tràng sinh (Thủy) *** 1. Ý nghĩa tướng mạo: Tràng Sinh cũng như Đế Vượng chỉ sự phong phú nên người có tầm...
  • Phương Nam - Hoả Phương Đông - Mộc Phương Bắc - Thuỷ Phương Tây - Kim.
  • Loại: Tùy Tinh Đặc Tính: Bế tắc, chướng ngại, chặn đứng. Phụ Tinh. Tên gọi đầy đủ là Triệt Lộ Không Vong. Một trong 4 sao của bộ Tứ Kh...
  • Loại: Tùy Tinh Đặc Tính: Bế tắc, chướng ngại, chặn đứng. Phụ Tinh. Tên gọi đầy đủ là Triệt Lộ Không Vong. Một trong 4 sao của bộ Tứ Không là Thiên Không, Địa Không, Tuần Không, Triệt Không.
  • Hành: Kim Loại: Ác Tinh Đặc Tính: Tật bệnh. Phụ tinh. Sao thứ 12 trong 12 sao thuộc vòng sao Thái Tuế theo thứ tự: Thái Tuế, Thiếu D...
  • trực phù (Kim) *** 1. Ý nghĩa của trực phù: - trực tính, ăn ngay nói thẳng, không sợ mếch lòng ...

giÃp vã³ thơ xem ngày cắn tuổi tuất bÃch sao tốt xấu lá số tử vi của người đa tình tuổi tỵ 济å3 tướng người phụ nữ quý phái vượng cÔNG TY phòng mÃng Результаты Thái giáo dục tương Tư vi ト黛サ phòng ngủ cho bé Điểm bao quÃ Æ thời trang báºch Bà Xử nữ Canh tý nam mạng sát Bài nguyên Dọn nhà テδス sóng Bài trí tranh ảnh cá nhân cực trưng giải sao tử cắm Ãm hoÃƒÆ tướng phụ nữ qua nốt ruồi Tài Thiên thọ đặc