Sao Thiên Y ở cung mệnh chỉ sự hay đau yếu, hay dùng thuốc, thích dùng thuốc, có khi lạm dụng thuốc.

Tử Vi, Tứ Trụ, Xem Tướng, Gieo quẻ, Xem bói

Ý nghĩa sao Thiên Y

Ý nghĩa sao Thiên Y

Hành: Thủy

Loại: Tùy Tinh

Đặc Tính: Sạch sẽ vệ sinh, giỏi về nghề thuốc, y dược, cứu giải bệnh tật.

Tên gọi tắt thường gặp: Y

 

Ý Nghĩa sao Thiên Y Ở Cung Mệnh:

Thiên Y: Hay đau yếu, hay dùng thuốc, thích dùng thuốc, có khi lạm dụng thuốc.

Thiên Tướng, Thiên Y, Thiên Quan, Thiên Phúc: Lương y, thầy thuốc giỏi, mát tay như Biển Thước.

Thiên Tướng, Thiên Y, Thiên Hình (hay Kiếp Sát): Bác sĩ giải phẫu như Hoa Đà.

Nhật hay Nguyệt, Thiên Y, Thiên Quan, Thiên Phúc: Bác sĩ chiếu điện hay bác sĩ nhãn khoa hoặc thần kinh.

Thiên Tướng, Thiên Y, Thai: Bác sĩ trị bệnh đàn bà, đẻ chửa.

Tùy theo bộ sao y khoa đi liền với bộ phận cơ thể nào thì y sĩ sẽ chuyên khoa về bộ phận đó nhiều hơn hết.

 

Ý Nghĩa sao Thiên Y Ở Cung Quan Lộc:

Nếu có các bộ sao trên thì càng chắc chắn có hành nghề. Ngoài ra, Thiên Y cùng với Cơ Nguyệt Đồng Lương cũng chủ về y sĩ giỏi.

Nếu Thiên Y đắc địa ở Mão, Dậu thì nghề nghiệp cành hiển vinh, được người đời biết tiếng.

Nếu bộ sao y khoa đi cùng với Địa Kiếp, Địa Không thì trong đời y sĩ phải có lần sơ suất chết người.

Sao Thiên Y Khi Vào Các Hạn:

Khi vào hạn gặp Thiên Y thì ốm đau, phải chạy chữa thầy thuốc. Vì Thiên Riêu bao giờ cũng đi đôi với Thiên Y nếu có khi gặp phải bệnh về bộ phận sinh dục (tiểu tiện, phong tình, bệnh đàn bà).


Nguồn: ST & Tổng hợp từ Internet:

Về Menu

Ý nghĩa sao Thiên Y sao thiên y trong lá số tử vi Sao Thiên y ở cung mệnh Sao Thiên y


album Cầu thang gáºp hóa giải nền nhà thấp hơn mặt đường mà i dÃn Thần quã½ cái bọ công ty trai tuổi Giáp các tên hay cho bé trai 2015 Khí Tá µ ÐнÐÐµÐºÑ Hạ Chí TUỔI TÂN MÙI kiêng báo tin vui đàn sóng lợi bÃn khen thưởng trong mơ ト黛冂 nhà ç¼æä¹ä¹ç¼åç¼åç½ pháºm khám địa thăng tương 济南3 Cổ gia vận lá số Ngón tay lÃo Tư vi thay minh bay triết lý mẹo 济å biện hành hÃÆo Lễ cúng động thổ tu vi Tử vi tháng tránh sinh con năm 2015 cung cự giải lai sư tử