Những tháng tốt và kỵ trong cưới gả, Xem ngày, Xem Tử Vi, xem bói, xem tử vi Những tháng tốt và kỵ trong cưới gả, tu vi Những tháng tốt và kỵ trong cưới gả, tu vi Xem ngày

Tử Vi, Tứ Trụ, Xem Tướng, Gieo quẻ, Xem bói

Những tháng tốt và kỵ trong cưới gả

Tháng cưới gã có lợi có hại , nhưng thời nay nhiều người không coi trọng lắm , nhưng cũng xin ghi ra đây cho các anh chị , các bạn xem. Rất là nhiều sách cho rằng đây là xét theo tuổi cô dâu để chọn tháng , thật ra là năm làm đám cưới để chọn tháng vậy.

 

Cách tính như sau :

 _ Năm Tý , Ngọ : Tháng 6-12 đại lợi ; tháng 1-7 tiểu lợi nhưng hại mai dong ; tháng 2-8 hại cha mẹ chồng ( không có không sao , tức là qua đời hay vắng mặt ) ; tháng 3-9 hại cha mẹ vợ (nt) ; tháng 4-10 hại chú rễ ; tháng 5-11 hại cô dâu.

 _ Năm Sửu , Mùi : tháng 5-11 đại lợi ; tháng 4-10 tiểu lợi nhưng hại mai dong ; tháng 3-9 hại cha mẹ chồng ; tháng 2-8 hại cha mẹ vợ ; tháng 1-7 hại chú rễ ; tháng 6-12 hại cô dâu

 _ Năm Dần Thân : tháng 2-8 đại lợi ; tháng 3-9 tiểu lợi nhưng hại mai dong ; tháng 4-10 hại cha mẹ chồng ; tháng 5-11 hại cha mẹ vợ ; tháng 6-12 hại chú rễ ; tháng 1-7 hại cô dâu.

 _ Năm Mẹo , Dậu : tháng 1-7 /tháng 6-12 /tháng 5-11 /tháng 4-10 /tháng 3-9 /tháng 2-8.

 _ Năm Thìn , Tuất : tháng 4-10 /tháng 5-11 /tháng 6-12 /tháng 1-7 /tháng 2-8 /tháng 3-9.

 _ Năm Tị , Hợi : tháng 3-9 /tháng 2-8 /tháng 1-7 /tháng 6-12 /tháng 5-11 /tháng 4-10.


Nguồn: ST & Tổng hợp từ Internet:

Về Menu

Những tháng tốt và kỵ trong cưới gả Xem ngày Xem Tử Vi xem bói xem tử vi Những tháng tốt và kỵ trong cưới gả tu vi Những tháng tốt và kỵ trong cưới gả


ト黛 史克威尔艾尼克斯 鄧原明 cáºn 济å dân cúng Táo quân nữ mệnh tấi tứ thảm 礼意久久 礼品 礼品网 phà sao vu khuc Âm đất mơ thấy gà Canh Dần lợi đoán những nét phá tướng ở phụ nữ شبكة الشيعة العالمية cÔNG hưởng ÐнÐÐµÐºÑ nghe nghiep mơ thấy mặt trăng cách xem tuổi mệnh gì Tiết Bạch Lộ شبكةالشيعةالعالمية xem tuôi menh sao thien dinh Tử Vân quã½ mã¹i đá Đo cách đặt tên thương hiệu TÃÆ Sao thiếu âm Bát tự Thủy vượng mơ thấy ăn Học tử vi cách để bàn làm việc theo phong thủy lông Câu æŽç ト黛