Ất tượng: Gió, lúa miêu, kiều mộc, hoa mộc, nhuyễn
mộc điều, đằng điều, rau dưa, hoa mầu, lục mà, hoa viên, công viên, núi
rừng, lan can, bút lông, chức vật, ti tuyến, thủ làm; vu cơ thể người
vi cổ, cột sống, cổ tay, cổ chân, ruột gan, tóc, kinh mạch; vu nhân
tính vi chất phác, thiện lương, nhu tình, nho nhã, nhân từ; ngoài hình
vi" Khúc". Bính tượng: Mặt trời, quang mang, đế vương, quyền
lực, ấm áp, sắc thái, biến ảo, ảnh thị, truyền thông, tin tức, danh
khí, đóa hoa, tịnh lệ, trang sức, cửa thành, cung thất, rạp hát, văn
chương, thi họa, mặt ngoài, biểu diễn, diễn thuyết, điện, đồ điện; vu
cơ thể người vi hai tròng mắt, thần kinh, đại não, huyết áp, tiểu
tràng, vai; vu nhân tính vi thương cảm, mặt trước, nhiều lời, tình cảm
mãnh liệt, tâm tư; ngoài hình vi" Đại". Đinh tượng: Sao, tinh quang, linh quang, ngọn đèn dầu,
văn minh, văn hóa, văn tự, tư tưởng, y đạo, huyền học, thần học, hương
khói, hoa nhỏ, nội tâm, điện, điện tử, võng lạc, văn chương, bộ sách,
báo khan, vinh dự, danh vọng; vu cơ thể người vi hai tròng mắt, trái
tim, mạch máu, thần kinh; vu nhân tính vi văn nhã, nhiều tư, thần bí,
trí tuệ; ngoài hình vi" Tiểu". Mậu tượng: Hà, mặt đất, gò núi, cao sườn núi, hộ
ngạn, thành trì, chính phủ, kiến trúc, phòng địa sản, kho hàng, bãi
đỗ xe, tự sân, đồ cổ, cũ vật, nước sơn, ngói, cất dấu phẩm, hoàn
thành phẩm, đột khởi vật; vu cơ thể người vi mũi, dạ dày, da tay, cơ
thể; vu nhân tính vi trung hậu, chậm tính tình, lão thành, đông cứng;
ngoài hình vi" Phương". Kỷ tượng: Vân, Điền viên, đình viện, phòng ốc, mộ
địa, bình nguyên, thổ sản, nông nghiệp, mục nghiệp, xi măng, kiến tài,
quả thật, tài bạch, phấn trần, bẩn, ban điểm, mình; vu cơ thể người
vi tì, phúc, da tay, di tuyến; vu nhân tính vi ngậm súc, cẩn thận, đa
nghi; ngoài hình vi" Bình". Canh tượng: Sương, ngoan thiết, thiết khí, lợi khí,
năm kim, cương tài, quặng mỏ vật, núi quặng, cơ khí, chế tạo nghiệp,
kim tan ra, quân đội, cảnh sát, xe, đường lớn, giải phẩu, bệnh viện;
một thân thể vi đại tràng, đại bộ xương, cốt cái, phế, hàm răng,
tiếng nói, tề; vu nhân tính kiên cường, uy vũ, táo bạo, cố chấp;
ngoài hình vi" Lăng sừng". Tân tượng: Nguyệt, vàng, châu báo, ngọc khí, kim
cương, kim vật phẩm trang sức, tinh thể, nhạc khí, châm, tiễn đao, bút,
tiền tệ, kim tan ra, y dược, tinh gia công, pháp luật; vu cơ thể người
vi phế, hô hấp nói, yết hầu, mũi khang, cái lỗ tai, gân cốt, tiểu bộ
xương; vu nhân tính vi thông đạt, nhu nhuận, linh động, hảo mặt mũi;
ngoài hình vi" Trí mật". Nhâm tượng: Vân hải, biển rộng, thủy trạch, giang
hà, hồ nước, hàng vận, vận chuyển, mậu dịch, thủy sản, dục nghiệp,
dầu mỏ, thủy màu; vu cơ thể người vi khẩu, bọng đái, máu, tuần hoàn
hệ thống; vu nhân tính vi trí mưu, hiếu động, ngang ngạnh; ngoài hình
vi" Không có quy tắc". Quý tượng: Mưa móc, nước suối, sương tuyết, hồ
nước, tinh thể, nước mắt, mực, thủy sản, dục nghiệp, phía sau, huyền
học, trí nghiệp, mưu lược; vu cơ thể người vi thận, hai tròng mắt,
cốt tủy, não, tinh dịch, kinh huyết, tân dịch; vu nhân tính vi trí mưu,
thông minh, cơ mẫn, ôn nhu; ngoài hình vi" Mượt mà".
Nguồn: ST & Tổng hợp từ Internet: Quỳnh Mai (XemTuong.net)