Năm sinh dương lịch: 1940 Năm sinh âm lịch: Canh Thìn Quẻ mệnh: Càn ( Kim) thuộc Tây Tứ mệnh Ngũ hành: Kim bạch lạp (Bạch lạp Kim Hướng : hướng Đông (Hướng xấu), thuộc Đông Tứ trạch Hướng tốt: Tây Bắc - Phục vị : Được sự giúp đỡ . Đông Bắc - Thiên y

Tử Vi, Tứ Trụ, Xem Tướng, Gieo quẻ, Xem bói

Năm sinh dương lịch: 1940

Năm sinh âm lịch: Canh Thìn

Quẻ mệnh: Càn ( Kim) thuộc Tây Tứ mệnh

Ngũ hành: Kim bạch lạp (Bạch lạp Kim

Hướng : hướng Đông (Hướng xấu), thuộc Đông Tứ trạch

???????????????????????????????????????????????????????????????????????????????

Hướng tốt:

Tây Bắc – Phục vị : Được sự giúp đỡ .
Đông Bắc – Thiên y : Gặp thiên thời được che chở .
Tây – Sinh khí : Phúc lộc vẹn toàn .
Tây Nam – Diên niên : Mọi sự ổn định .

Hướng xấu:

Bắc – Lục sát : Nhà có sát khí .
Đông – Ngũ qui : Gặp tai hoạ .
Nam – Tuyệt mệnh : Chết chóc .
Đông Nam – Hoạ hại : Nhà có hung khí .

Trong trường hợp này, có thể đặt bếp tọa các hướng Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát); , nhìn về các hướng tốt Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);

Ngoài ra, bếp nên tránh đặt gần chậu rửa, tủ lạnh, tránh có cửa sổ phía sau, tránh giáp các diện tường hướng Tây.

Chậu rửa, cũng như khu phụ, được hiểu là nơi xả trôi nước, tức là xả trôi những điều không may mắn, nên đặt tại các hướng xấu như hướng Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát);

Cửa của bếp nấu không được để thẳng với cửa chính của nhà, hoặc nhìn thẳng vào cửa phòng ngủ, người nằm ngủ sẽ gặp tai ương tật ách


Nguồn: ST & Tổng hợp từ Internet:

Về Menu

Phòng Bếp Phong Thuỷ bếp hồng ngoại bếp nướng than hoa canh than 2015 canh thap cam


Tên giã テδス mừng 济å ç¼æä¹ä¹ç¼åç¼åç½ phong tục sinh con sap ト黛サ冂 đặt tên cho công ty ÐеÐуÐÑŒÑÐÑÑ Tài tá ³ 膽谩 Đẩu tướng mặt tử vi tháng đá mắt hổ đỏ bắp 史克威尔艾尼克斯 Dần bò năm sinh イーラ パーク 静岡県東部 شبكة الشيعة العالمية cửa phòng bếp テァ Đà gò ç 鄧原明 tướng ăn giáo đọc 93 快捷快递查询 快递之家 メ ス nhà δ ï¾ đinh dậu tử vi người tuổi Ngọ moon lover dần ト黛サ tùng bách mộc SAO thiên viêt ç¼æä¹ä¹ç¼å hã²n